Câu hỏi tự luận mức độ nhận biết Toán 5 kntt bài 8: Ôn tập hình học và đo lường
1. NHẬN BIẾT (5 câu)
Câu 1: Hoàn thành bảng sau:
Đọc | Viết |
Năm trăm linh tư đề-xi-mét |
|
| 30 phút |
Tám trăm bảy mươi ba yến |
|
| 4 205 cm |
Một trăm linh hai nghìn tám mươi mét |
|
| 23 năm |
Câu 2: Quan sát các góc dưới đây:
Và trả lời câu hỏi:
a) Trong các hình trên có bao nhiêu góc vuông? Chỉ ra tên các góc đó.
b) Có bao nhiêu góc tù, tên của các góc tù là những góc nào?
c) Có bao nhiêu góc nhọn, chỉ ra tên gọi của các góc đó.
Câu 3: Cho hình vẽ dưới đây, hãy chỉ ra các cặp đường thẳng song song, vuông góc:
Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) | 35 yến = … kg 28 kg = … g 70 kg = … yến | b) | 72 tấn = … tạ 1 560 tạ = … tấn 32 tạ 40 kg = … kg |
Câu 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) | 1 giờ 40 phút = … phút 2 phút 15 giây = … giây 360 giây = … phút | b) |
130 phút = … giờ … phút 125 năm = … thế kỉ … năm |
Câu 1:
Đọc | Viết |
Năm trăm linh tư đề-xi-mét | 504 dm |
Ba mươi phút | 30 phút |
Tám trăm bảy mươi ba yến | 873 yến |
Bốn nghìn hai trăm linh lăm xăng-ti-mét | 4 205 cm |
Một trăm linh hai nghìn tám mươi mét | 102 080 m |
Hai mươi ba năm | 23 năm |
Câu 2:
a) Có hai góc vuông: EDF; YUX
b) Có hai góc tù: NOM; SZT
c) Có 4 góc nhọn: BAC; KIH; GIK; PQJ
Câu 3:
Các cặp đường thẳng song song:
+) x song song với d.
+) a song song với b.
Các cặp đường thẳng vuông góc:
+) c vuông góc với x
+) c vuông góc với d
+) y vuông góc với a
+) y vuông góc với b
Câu 4:
a) | 35 yến = 350 kg 28 kg = 28 000 g 70 kg = 7 yến | b) | 72 tấn = 720 tạ 1 560 tạ = 156 tấn 32 tạ 40 kg = 3 240 kg |
Câu 5:
a) | 1 giờ 40 phút = 100 phút 2 phút 15 giây = 135 giây 360 giây = 6 phút | b) |
130 phút = 2 giờ 10 phút 125 năm = 1 thế kỉ 25 năm |
Bình luận