Câu hỏi tự luận mức độ nhận biết toán 5 kntt bài 46: Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối
1. NHẬN BIẾT (10 CÂU)
Câu 1: Hoàn thành bảng sau:
Câu 2: Tính:
68,2 cm3 - 29,9 cm3 =
512 cm3 – 70 cm3 =
Câu : Tính:
127 cm3 + 397 cm3 =
854,9 cm3 + 105 cm3 =
Câu 4: Viết vào ô trống theo mẫu:
Câu 5: Viết số thích hợp vào chỗ trống
1 dm3 = ...cm3
5,8 dm3 =..... cm3
375 dm3 = ....cm3
dm3 =.... cm3
Câu 6: Viết số thích hợp vào chỗ trống:
2000 cm3 = .... dm3
154000 cm3 = ....dm3
490000cm3 = ...dm3
5100 cm3 = ......dm3
Câu 7: Hoàn thành bảng sau:
Câu 8: Số?
a) 1 dm3 = ………. cm3
b) 1 000 cm3 = ………. dm3
Câu 9: Số?
a) 2 cm3 = ………. dm3
b) 15,7 dm3 = ………. cm3
Câu 10: Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm.
2400 cm3 …….. 2,4 dm3
2 470 cm3 …….. 0,247 dm3
Câu 1:
Câu 2:
68,2 cm3 - 29,9 cm3 = 38,3 cm3
512 cm3 – 70 cm3 = 442 cm3
Câu 3:
127 cm3 + 397 cm3 = 524 cm3
854,9 cm3 + 105 cm3 = 959,9 cm3
Câu 4:
Câu 5:
1 dm3 = 1000 cm3
375 dm3 = 375000 cm3
5,8 dm3 = 5800 cm3
dm3 = 800 cm3
Câu 6:
2000 cm3 = 2 dm3
154000 cm3 = 154 dm3
490000 cm3 = 490 dm3
5100 cm3 = 5,1 dm3
Câu 7:
Câu 8:
a) 1 dm3 = 1 000 cm3
b) 1 000 cm3 = 1 dm3
Câu 9:
a) 2 cm3 = 2 000 dm3
b) 15,7 dm3 = 15 700 cm3
Câu 10:
2400 cm3 = 2,4 dm3
2 470 cm3 > 0,247 dm3
Bình luận