Câu hỏi tự luận mức độ nhận biết Toán 5 kntt bài 15: Ki-lô-mét vuông: Héc-ta
1. NHẬN BIẾT (5 câu)
Câu 1: Hoàn thành bảng sau:
Đọc | Viết |
| 123 km2 |
Ba phần tư ki-lô-mét vuông |
|
| 86233 km2 |
Ba mươi phẩy tám mươi mốt ki – lô – mét vuông. |
|
Câu 2: a) Đọc các số đo: 6ha; 27ha; 61ha; ha;
ha.
b) Viết các số đo diện tích:
+) Diện tích trồng lúa của nhà bà ngoại là năm héc – ta.
+) Diện tích đất của trường Tiểu học Hoa Ban là mười một phần tư héc – ta.
+) Diện tích của một phường tại thành phố Hồ Chí Minh là ba trăm hai mươi héc – ta.
Câu 3: Chọn từ/cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống.
Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) | 4 ha = .......... m2 15 ha = ............ m2 |
| 500 000 m2 = ........... ha 70 000 m2 = ........... ha |
b) | 0,2 ha = .......... m2 0,4 km2 = ........... ha |
| 0,2 km2 = ............ ha 0,75 km2 = .............ha |
Câu 5: Chọn số đo diện tích phù hợp với cách đọc tương ứng:
Câu 1:
Đọc | Viết |
Một trăm hai mươi ba ki-lô-mét vuông | 123 km2 |
Ba phần tư ki-lô-mét vuông |
|
Tám mươi sáu nghìn hai trăm ba mươi ba ki-lô-mét vuông. | 86233 km2 |
Ba mươi phẩy tám mươi mốt ki – lô – mét vuông. | 30,81 km2 |
Câu 2:
a) 6 ha đọc là Sáu héc-ta.
27 ha đọc là Hai mươi bảy héc-ta.
61 ha đọc là Sáu mươi mốt héc-ta
ha đọc là Một phần một trăm héc-ta
ha đọc là Hai phần năm héc-ta
Câu 3:
Câu 4:
a) | 4 ha = 40 000 m2 15 ha = 150 000 m2 |
| 500 000 m2 = 50 ha 70 000 m2 = 7 ha |
b) | 0,2 ha = 2000 m2 0,4 km2 = 40 ha |
| 0,2 km2 = 20 ha 0,75 km2 = 75 ha |
Câu 5:
Bình luận