Câu hỏi tự luận mức độ nhận biết Toán 5 kntt bài 10: Khái niệm số thập phân
1. NHẬN BIẾT (5 câu)
Câu 1: Quan sát hình vẽ, viết phân số thập phân và số thập phân tương ứng (theo mẫu)

Câu 2: Nêu các chữ số thuộc phần nguyên, phần thập phân của mỗi số thập phân sau:
a) 702,56 b) 0,024 c) 1001,789
Mẫu: Số 203,45 có phần nguyên gồm các chữ số 2; 0; 3 (ở bên trái dấu phẩy), phần thập phân gồm các chữ số 4; 5 (ở bên phải dấu phẩy).
Câu 3: Viết, đọc số thập phân (theo mẫu)
Số thập phân gồm | Viết số | Đọc số |
7 trăm, 7 đơn vị, 6 phần mười, 4 phần trăm | 707,64 | Bảy trăm linh bảy phẩy sáu mươi tư. |
24 đơn vị, 9 phần mười, năm phần nghìn | ? | ? |
0 đơn vị, 9 phần trăm | ? | ? |
8 chục, 8 phần trăm | ? | ? |
Câu 4: Chọn số thập phân thích hợp với cách đọc số thập phân đó:

Câu 5: Viết theo mẫu:

Câu 1:
a) ;
b)
Câu 2:
a) 702,56 có phần nguyên gồm các chữ số 7; 0; 2 (ở bên trái dấu phẩy), phần thập phân gồm các chữ số 5,6 (ở bên phải dấu phẩy).
b) 0,024 có phần nguyên gồm các chữ số 0 (ở bên trái dấu phẩy), phần thập phân gồm các chữ số 0, 2, 4 (ở bên phải dấu phẩy).
c) 1001,789 có phần nguyên gồm các chữ số 1; 0; 0; 1( ở bên trái dấu phẩy), phầ thập phân gồm các chữ số 7,8,9 (ở bên phải dấu phẩy).
Câu 3:
Số thập phân gồm | Viết số | Đọc số |
7 trăm, 7 đơn vị, 6 phần mười, 4 phần trăm | 707,64 | Bảy trăm linh bảy phẩy sáu mươi tư. |
24 đơn vị, 9 phần mười, năm phần nghìn | 24,905 | Hai mươi tư phẩy không trăm chín mươi lăm |
0 đơn vị, 9 phần trăm | 0,09 | Không phẩy không chín |
8 chục, 8 phần trăm | 80,08 | Tám mươi phẩy không tám. |
Câu 4:

Câu 5:

Bình luận