Câu hỏi tự luận mức độ nhận biết Toán 5 kntt bài 1: Ôn tập số tự nhiên

1. NHẬN BIẾT (5 câu)

Câu 1: Hoàn thành bảng sau:

Số

3 571 489

35 489 026

354 672

543 178 920

Giá trị của chữ số 4

    

Giá trị của chữ số 5

    

Câu 2: Chọn số tự nhiên thích hợp với các cấu tạo số dưới đây

 1. NHẬN BIẾT (5 câu)

Câu 3: Viết, đọc số tự nhiên (theo mẫu)

Số gồm

Viết số

Đọc số

7 trăm, 7 đơn vị

707

Bảy trăm linh bảy.

3 trăm triệu, 80 nghìn, 2 đơn vị

?

?

40 triệu, 2 trăm nghìn, 30 nghìn, 1 trăm, hai chục, 4 đơn vị

?

?

Hai trăm nghìn, ba chục, 5 đơn vi.

?

?

Câu 4: Đọc các số sau và cho biết chữ số 7 ở mỗi số thuộc hàng nào, lớp nào?

6 278 154; 73 286 509; 147 905 326; 723 516 840

Câu 5:  Trong các số sau, số nào là số chẵn, số nào là số lẻ?

246 580; 125 794; 543 147; 257 901; 286 735; 537 682


Câu 1: 

Số

3 571 489

35 489 026

354 672

543 178 920

Giá trị của chữ số 4

400

400 000

4 000

40 000 000

Giá trị của chữ số 5

500 000

5 000 000

50 000

500 000 000

Câu 2: 

Tech12h

Câu 3: 

Số gồm

Viết số

Đọc số

7 trăm, 7 đơn vị

707

Bảy trăm linh bảy.

3 trăm triệu, 80 nghìn, 2 đơn vị

300 080 002

Ba trăm triệu không trăm tám mươi nghìn không trăm linh hai

40 triệu, 2 trăm nghìn, 30 nghìn, 1 trăm, hai chục, 4 đơn vị

40 230 124

Bốn mươi triệu hai trăm ba mươi nghìn một trăm hai mươi tư

Hai trăm nghìn, ba chục, 5 đơn vi.

200 035

Hai trăm nghìn không trăm ba mươi lăm

Câu 4:

+ Đọc các số:

6 278 154: Sáu triệu hai trăm bảy mươi tám nghìn một trăm năm mươi tư.

73 286 509: Bảy mươi ba triệu hai trăm tám mươi sáu nghìn năm trăm linh chín.

147 905 326: Một trăm bốn mươi bảy triệu chín trăm linh lăm nghìn ba trăm hai mươi sáu.

723 516 840: Bảy trăm hai mươi ba triệu năm trăm mười sáu nghìn tám trăm bốn mươi.

+ Chữ số 7 trong 6 278 154 thuộc hàng chục nghìn, lớp nghìn.

Chữ số 7 trong 73 286 509 thuộc hàng chục triệu, lớp triệu

Chữ số 7 trong 147 905 326 thuộc hàng triệu, lớp triệu.

Chữ số 7 trong 723 516 840 thuộc hàng trăm triệu, lớp triệu

Câu 5: 

Các số chẵn là: 246 580; 125 794; 537 682

Các số lẻ là: 543 147; 257 901; 286 735


Bình luận

Giải bài tập những môn khác