Câu hỏi tự luận mức độ nhận biết Toán 5 kntt 32: Ôn tập một số hình phẳng

1. NHẬN BIẾT (5 câu)

Câu 1: Có mấy loại hình tam giác, nêu các đặc điểm của các loại hình tam giác đó.

Câu 2: Nêu cách tính diện tích hình tam giác, viết công thức.

Câu 3: Nêu đặc điểm của hình thang và cách tính diện tích hình thang.

Câu 4: Nêu cách tính chu vi và diện tích hình tròn

Câu 5:Hãy chỉ ra đáy và đường cao tương ứng trong mỗi hình dưới đây 

a)1. NHẬN BIẾT (5 câu)       b)1. NHẬN BIẾT (5 câu)

c) 1. NHẬN BIẾT (5 câu)       d) 1. NHẬN BIẾT (5 câu)


Câu 1: 

Có 4 loại hình tam giác: Hình tam giác nhọn, tam giác vuông, tam giác tù và tam giác đều.

  • Hình tam giác có 3 góc nhọn gọi là hình tam giác nhọn 
  • Hình tam giác có một góc vuông gọi là hình tam giác vuông 
  • Hình tam giác có một góc tù gọi là hình tam giác tù 
  • Hình tam giác có 3 góc bằng nhau và cùng bằng 600 gọi là hình tam giác đều

Câu 2: 

Để tính diện tích hình tam giác, ta nhân độ dài đáy với chiều cao, sau đó chia kết quả cho 2.

Tech12h

Trong đó: S là diện tích, 

                  a là độ dài đáy, 

                  h là chiều cao 

Câu 3: 

Đặc điểm của hình thang 

  • Hình thang là hình có một cặp cạnh đối diện song song 

  • Hình thang có một cạnh bên vuông góc với hai đáy gọi là hình thang vuông. 

Diện tích hình thang: 

Tech12h

Trong đó: S là diện tích 

                 a và b là độ dài hai đáy 

                 h là chiều cao 

Câu 4:

Chu vi hình tròn: Tech12h

Trong đó: C là chu vi hình tròn 

                d là đường kính hình tròn 

               r là bán kính hình tròn 

Diện tích hình tròn : S = 3,14 x r x r

Trong đó: S là diện tích hình tròn 

                r là bán kính hình tròn 

Câu 5:

a) Tam giác IJK có: 

  • Cạnh đáy: JK
  • Chiều cao IH 

b) Hình thang ABCD có 

  • Đáy nhỏ AB; đáy lớn CD
  • Chiều cao: AH

c) Hình thang vuông MNPQ có: 

  • Đáy nhỏ MQ; đáy lớn NP
  • Chiều cao: QP

d) Tam giác HIK có: 

  • Cạnh đáy: HI
  • Chiều cao KH

Bình luận

Giải bài tập những môn khác