Câu hỏi tự luận mức độ nhận biết Toán 5 ctst bài 52: Ôn tập số thập phân

1. NHẬN BIẾT (6 câu)

Câu 1: Sắp xếp các số thập phân sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn:

  1. 3,45
  2. 2,89
  3. 0,56
  4. 7,12
  5. 1,67

Câu 2: Viết phân số sau dưới dạng số thập phân 1. NHẬN BIẾT (6 câu); 1. NHẬN BIẾT (6 câu); 1. NHẬN BIẾT (6 câu)

Câu 3: Đọc số thập phân, nêu phần nguyên, phần thập phân và cho biết mỗi chữ số của các số đó thuộc hàng nào.

a) 12,563                         b) 0,402

Câu 4: Làm tròn các số thập phân sau đến 2 chữ số thập phân:

  1. 5,6789 → ___
  2. 3,14159 → ___
  3. 7,9876 → ___
  4. 2,3481 → ___​​

Câu 5: Chuyển các số thập phân sau thành phân số:

1. NHẬN BIẾT (6 câu)

Câu 6: So sánh các cặp số sau bằng dấu ">", "<" hoặc "=":

5,67 và 5,75 

2,35 và 2,305

4,92 và 4,92 

3,1 và 3,15


Câu 1: 

Sắp xếp từ nhỏ đến lớn: 0,56, 1,67, 2,89, 3,45, 7,12.

Câu 2: 

Tech12h                 Tech12h           

 Tech12h

Câu 3: 

a) 12,563

Số thập phân: 12,563

Phần nguyên: 12

Phần thập phân: 563

Các chữ số của phần nguyên: 1 (thuộc hàng chục), 2 (thuộc hàng đơn vị).

Các chữ số của phần thập phân: 5 (5 phần mười), 6 (6 phần trăm), 3 (3 phần nghìn).

b) 0,402

Số thập phân: 0,402

Phần nguyên: 0

Phần thập phân: 402

Các chữ số của phần nguyên: 0 (thuộc hàng đơn vị).

Các chữ số của phần thập phân: 4 (4 phần mười), 0 (0 phần trăm), 2 (2 phần nghìn).

Câu 4:

  1. 5,6789 → 5,68
  2. 3,14159 → 3,14
  3. 7,9876 → 7,99
  4. 2,3481 → 2,35

Câu 5: 

  1. 0,25 = Tech12h = Tech12h
  2. 0,75 = Tech12h = Tech12h​​
  3. 1,6 = Tech12h = Tech12h
  4. 2,5 = Tech12h = Tech12h​​

Câu 6: 

5,67 và 5,75 → 5,67 < 5,75

2,35 và 2,305 → 2,35 > 2,305

4,92 và 4,92 → 4,92 = 4,92

3,1 và 3,15 → 3,1 < 3,15


Bình luận

Giải bài tập những môn khác