Câu hỏi tự luận mức độ nhận biết Toán 5 ctst bài 35: Chia một số thập phân cho một số tự nhiên

1. NHẬN BIẾT (5 câu)

Câu 1: Tính:

a. 9,6 ÷ 8

b. 4,2 ÷ 6

c. 14,3 ÷ 2

Câu 2: Điền vào chỗ trống:

a. 243,58 ÷ __ = 30,4475
b. 432,5 ÷ 5 = __
c. __ ÷ 3 = 2,64
d. 125,4 ÷ 2 = __

Câu 3: Hoàn thành bảng sau:

Phép tính

Kết quả

123,4 ÷ 5

 

150,0 ÷ 10

 

15,6 ÷ 3

 

10,2 ÷ 6

 

Câu 4: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

a) 145,6 ÷ 8
b) 56,75 ÷ 5
c) 0,36 ÷ 3
d) 25,8 ÷ 6

Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) 35,4 ÷ 6 = 5,9 ☐
b) 72,8 ÷ 8 = 9,1 ☐
c) 50 ÷ 5 = 10 ☐
d) 44,4 ÷ 4 = 11 ☐
e) 63,6 ÷ 9 = 7,1 ☐


Câu 1: 

a. 9,6 ÷ 8 = 1,2

b. 4,2 ÷ 6 = 6,98

c. 14,3 ÷ 2 = 7,15

Câu 2: 

a. 243,58 ÷ 8 = 30,4475
b. 432,5 ÷ 5 = 86,5
c. 7,92 ÷ 3 = 2,64
d. 125,4 ÷ 2 = 62,7

Câu 3: 

Phép tính

Kết quả

123,4 ÷ 5

24,68

150,0 ÷ 10

15

15,6 ÷ 3

5,2

10,2 ÷ 6

1,7

Câu 4:

Ta có: 

a) 145,6 ÷ 8 = 18,2
b) 56,75 ÷ 5 = 11,35
c) 0,36 ÷ 3 = 0,12
d) 25,8 ÷ 6 = 4,3

Các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn là: 0,36 ÷ 3; 25,8 ÷ 6; 56,75 ÷ 5; 145,6 ÷ 8

Câu 5: 

a) 35,4 ÷ 6 = 5,9 Đ
b) 72,8 ÷ 8 = 9,1 Đ
c) 50 ÷ 5 = 10 Đ
d) 44,4 ÷ 4 = 11 S. Đáp án là 11,1
e) 63,6 ÷ 9 = 7,1 Đ


Bình luận

Giải bài tập những môn khác