Câu hỏi tự luận mức độ nhận biết Toán 5 ctst bài 18: Số thập phân

1. NHẬN BIẾT

Câu 1: Em hãy nêu đặc điểm cấu tạo của số thập phân.

Câu 2: Hoàn thành bảng:

Số thập phân

Đọc

Cấu tạo

Phần nguyên

Phần thập phân

9,2

   

22,5

   

16,1

   

20,4

   

Câu 3: Điền phân số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.

a) ...; 0,2; ...; ...; ...; 0,6; ...

b) 3,9; ...; 3,5; ...; ...; ...; 2,7.

c) 12,35; ...; ...; ...; ...; 12,85.

d) ...; ...; ...; ...; 99,97; 99,98; 99,99.

Câu 4: Điền vào chỗ chấm:

a) 1 800 g = …. kg            b) 3 500 kg = …. tấn

c) 125 mm = 12,5 cm          d) 8 130 mm = …. m 

e) 3 800 ml = …. lít           f) 5 050 ml = …. lít.


Câu 1: 

+ Mỗi số thập phân gồm hai phần: phần nguyên và phần thập phân, chúng được phân cách bởi dấu phẩy.

+ Những chữ số ở bên trái dấu phẩy thuộc về phần nguyên, những chữ số ở bên trái dấu phẩy thuộc về phần thập phân.

Câu 2

Số thập phân

Đọc

Cấu tạo

Phần nguyên

Phần thập phân

9,2

Chín phẩy hai.

9

2

22,5

Hai mươi hai phẩy năm.

22

5

16,1

Mười sáu phẩy một.

16

1

20,4

Hai mươi phẩy bốn.

20

4

Câu 3: 

a) 0,1; 0,2; 0,3; 0,4; 0,5; 0,6; 0,7.

b) 3,9; 3,7; 3,5; 3,3; 3,1; 2,9; 2,7.

c) 12,35; 12,45; 12,55; 12,65; 12,75; 12,85.

d) 99,93; 99,94; 99,95; 99,96; 99,97; 99,98; 99,99.

Câu 4: 

 a) 1 800 g = 1,8 kg            b) 3 500 kg = 3,5 tấn

c) 125 mm = …. cm          d) 8 130 mm = 8,13 m 

e) 3 800 ml = 3,8 lít           f) 5 050 ml = 50,5 lít.


Bình luận

Giải bài tập những môn khác