Câu hỏi tự luận mức độ nhận biết Toán 5 ctst bài 14: Ki-lô-mét vuông
1. NHẬN BIẾT (4 câu)
Câu 1: Đọc các số đo sau:
Số đo | Đọc |
430 km2 |
|
1 888 km2 |
|
|
|
|
|
|
|
Câu 2: Điền dấu thích hợp > = <
a) 13 km2 ... 130 ha; b) 105 km2 ... 10 500 ha;
c) 30 000 m2 ... 3 km2; d) 9 000 000 m2 ... 900 km2;
e) km2 ... 500 000 m2; g)
km2 ... 750 ha.
Câu 3: Cho bảng sau:
Tỉnh | Nghệ An | Thái Bình | Nam Định |
Số hạt | 16 490 | 1 584 | 1 669 |
Các phát biểu sau đúng hay sai:
a) Nghệ An là tỉnh có diện tích lớn nhất.
b) Thái Bình là tỉnh có diện tích nhỏ nhất.
c) Diện tích tỉnh Nam Định viết theo đơn vị đo héc – ta là 16 690 ha.
d) Diện tích tỉnh Thái Bình nhỏ hơn diện tích tỉnh Nam Định là 8 400 ha.
Câu 4: Viết các số đo diện tích sau:
Đọc | Số đo |
a) Hai mươi ba nghìn chín trăm ki – lô – mét vuông. |
|
b) Tám mươi sáu nghìn hai trăm ba mươi ba ki – lô – mét vuông. |
|
c) Ba mươi phẩy tám mươi mốt ki – lô – mét vuông. |
|
d) Một phần mười ki – lô – mét vuông. |
|
e) Tám phẩy năm trăm linh lăm ki – lô – mét vuông. |
|
Câu 1:
Số đo | Đọc |
430 km2 | Bốn trăm ba mươi ki – lô – mét vuông |
1 888 km2 | Một nghìn tám trăm tám mươi tám ki – lô – mét vuông |
| Sáu phần hai mươi ba ki – lô – mét vuông |
| Ba mươi tám phần chín ki – lô – mét vuông |
| Bảy phần bốn mươi bốn ki – lô mét vuông |
Câu 2:
a) 13 km2 > 130 ha; b) 105 km2 = 10 500 ha;
c) 30 000 m2 < 3 km2; d) 9 000 000 m2 < 900 km2;
e) km2 = 500 000 m2; g)
km2 < 750 ha.
Câu 3:
a) Đúng | b) Đúng | c) Sai | d) Sai |
Câu 4:
Đọc | Số đo |
a) Hai mươi ba nghìn chín trăm ki – lô – mét vuông. | |
b) Tám mươi sáu nghìn hai trăm ba mươi ba ki – lô – mét vuông. | |
c) Ba mươi phẩy tám mươi mốt ki – lô – mét vuông. | |
d) Một phần mười ki – lô – mét vuông. | |
e) Tám phẩy năm trăm linh lăm ki – lô – mét vuông. |
Bình luận