Câu hỏi tự luận mức độ nhận biết Toán 5 cd bài 40: Tỉ số phần trăm
1. NHẬN BIẾT (4 câu)
Câu 1: Nêu định nghĩa tỷ số phần trăm và cho ví dụ.
Câu 2: Viết tỉ số phần trăm tương ứng
Đọc | Tỉ số phần trăm |
Mười phần trăm |
|
Sáu mươi phần trăm |
|
Ba trăm năm mươi phần trăm |
|
Một phần trăm |
|
Hai trăm phần trăm |
|
Câu 3: Đọc tỉ số phần trăm tương ứng
Đọc | Tỉ số phần trăm |
| 14 % |
| 36 % |
| 210 % |
| 7 % |
| 58 % |
Câu 4: Viết các số sau thành tỉ số phần trăm:
0,59; 0,7; 0,324; 1,73; 9,81; 0,01; 0,002; 1,023; 23
Câu 1:
Tỷ số phần trăm chính là tỉ số của hai số mà ở đó ta sẽ quy mẫu số của tỉ số về số 100. Tỷ số phần trăm thường được sử dụng để biểu thị độ lớn tương đối của một lượng này so với lượng khác. Ví dụ: 2/100 = 2%, 35/100 = 35%
Câu 2:
Đọc | Tỉ số phần trăm |
Mười phần trăm | 10 % |
Sáu mươi phần trăm | 60 % |
Ba trăm năm mươi phần trăm | 350 % |
Một phần trăm | 1 % |
Hai trăm phần trăm | 200 % |
Câu 3:
Đọc | Tỉ số phần trăm |
Mười bốn phần trăm | 14 % |
Ba mươi sáu phần trăm | 36 % |
Hai trăm mười phần trăm | 210 % |
Bảy phần trăm | 7 % |
Câu 4:
0,59 → 59%
0,7 → 70%
0,324 → 32,4%
1,73 → 173%
9,81 → 981%
0,01 → 1%
0,002 → 0,2%
1,023 → 102,3%
23 → 2300%
Bình luận