Câu hỏi tự luận mức độ nhận biết Toán 5 cd bài 39: Luyện tập chung

1. NHẬN BIẾT (4 câu)

Câu 1: Hoàn thành bảng sau theo mẫu:

Số

Phần nguyên

Phần thập phân

Đọc số

42,38

42 đơn vị

3 phần mười và 8 phần trăm

Bốn mươi hai phẩy ba mươi tám.

19,6

...

...

...

0,452

...

...

...

7,803

...

...

...

Câu 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:

a) 6 km 320 m = …… km

b) 725 cm = …… m

c) 7,854 m = …… cm

d) 29 kg 18 g = …… kg

e) 55 tạ = …… tấn

f) 9023 g = …… kg

Câu 3: Tính nhẩm và so sánh

a) 342,1 : 0,1 và 342,1 : 10

b) 874 : 0,01 và 874 : 100

c) 45,67 : 0,001 và 45,67 : 1000

Câu 4: Hoàn thành bàng sau:

Số bị chia

5,68

654,6

56,488

Số chia

10

0,01

100

Thương

 

 

 


Câu 1: 

Số

Phần nguyên

Phần thập phân

Đọc số

42,38

42 đơn vị

3 phần mười và 8 phần trăm

Bốn mươi hai phẩy ba mươi tám.

19,6

19 đơn vị

6 phần mười

Mười chín phẩy sáu.

0,452

0 đơn vị

4 phần mười, 5 phần trăm và 2 phần nghìn

Không phẩy bốn trăm năm mươi hai.

7,803

7 đơn vị

8 phần mười, 3 phần trăm và 0 phần nghìn

Bảy phẩy tám trăm lẻ ba.

Câu 2: 

a) 6 km 320 m = 6,32 km
b) 725 cm = 7,25 m
c) 7,854 m = 785,4 cm
d) 29 kg 18 g = 29,018 kg
e) 55 tạ = 5,5 tấn
f) 9023 g = 9,023 kg

Câu 3: 

a) 342,1 : 0,1 = 3421 và 342,1 : 10 = 34,21 => 342,1 : 0,1 > 342,1 : 10
b) 874 : 0,01 = 87400 và 874 : 100 = 8,74 => 874 : 0,01 > 874 : 100
c) 45,67 : 0,001 = 45670 và 45,67 : 1000 = 0,04567 => 45,67 : 0,001 > 45,67 : 1000

Câu 4: 

Số bị chia

5,68

654,6

56,488

Số chia

10

0,01

100

Thương

0,568

65460

0,56488


Bình luận

Giải bài tập những môn khác