Bảng đánh giá mức độ phù hợp nghề nghiệp

BẢNG ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ PHÙ HỢP NGHỀ NGHIỆP

Họ và tên học sinh: ……………………. Giới tính:……………………………

Trường: ………………………………… Lớp: ……………………………….

Thời gian thực hiện từ …………………. Đến: ……………………………….

Đặc điểm của bản thân (1)

Đặc điểm và yêu cầu nghề nghiệp lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ (2)

Mức độ phù hợp

Trùng khớp (3)

Không trùng khớp (4)

 

 

Năng lực

Có hiểu biết về lĩnh vực: ?

Có hiểu biết các nguyên lí cơ bản của kĩ thuật, công nghệ: ?

?

?

Kĩ năng nổi trội: ?

Biết cách sử dụng các phương tiện, thiết bị kĩ thuật, công nghệ: ?

?

?

Khả năng làm việc trong tập thể: ?

Có khả năng làm việc độc lập, làm việc theo nhóm: ?

?

?

Năng lực học các môn: ?

Có khả năng học tập ngoại ngữ, tin học và các môn học thuộc lĩnh vực khoa học tự nhiên: ?

?

?

Khả năng trong học tập, nghiên cứu: ?

Có năng lực tự học, tự nghiên cứu: ?

?

?

Sở thích

Loại công việc yêu thích: ?

Vận hành, thiết kế, sửa chữa máy móc, thiết bị công nghệ: ?

?

?

 

Đối tượng lao động yêu thích: ?

Trực tiếp tạo ra các thành phẩm, kĩ thuật, công nghệ: ?

?

?

 

Môi trường làm việc yêu thích: ?

Môi trường làm việc có tính kỉ luật cao, ngăn nắp, hệ thống: ?

?

?

Cá tính

Ghi 5 nét cá tính đặc trưng, nổi bật: ?

Yêu cầu phẩm chất:

- Kiên trì, cần cù, chịu khó

- Tính kỉ luật cao

- Ý thức trách nhiệm

- Thận trọng

- Tuân thủ các quy trình.

?

?

Bối cảnh gia đình

Điều kiện kinh tế gia đình: ?

Yêu cầu thời gian, chi phí đào tạo:

Trung cấp: ?

Cao đẳng: ?

Đại học: ?

?

?

Tổng cộng

 

 

 


Ví dụ mẫu:

BẢNG ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ PHÙ HỢP NGHỀ NGHIỆP

Họ và tên học sinh: Nguyễn Thị A            Giới tính: Nữ

Trường: Trung học cơ sở B                        Lớp: 9A1

Thời gian thực hiện từ 3/2/2024.               Đến: 10/2/2024

Đặc điểm của bản thân (1)

Đặc điểm và yêu cầu nghề nghiệp lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ (2)

Mức độ phù hợp

Trùng khớp (3)

Không trùng khớp (4)

 

 

Năng lực

Có hiểu biết về lĩnh vực: xã hội.

Có hiểu biết các nguyên lí cơ bản của kĩ thuật, công nghệ: Có

 

x

Kĩ năng nổi trội: thuyết trình

Biết cách sử dụng các phương tiện, thiết bị kĩ thuật, công nghệ: Có

 

x

Khả năng làm việc trong tập thể: tốt

Có khả năng làm việc độc lập, làm việc theo nhóm: Có

x

 

Năng lực học các môn: thế mạnh môn xã hội.

Có khả năng học tập ngoại ngữ, tin học và các môn học thuộc lĩnh vực khoa học tự nhiên: Có

 

x

Khả năng trong học tập, nghiên cứu: Khá

Có năng lực tự học, tự nghiên cứu: Có

x

 

Sở thích

Loại công việc yêu thích: Hướng dẫn viên du lịch

Vận hành, thiết kế, sửa chữa máy móc, thiết bị công nghệ: Có

 

x

 

Đối tượng lao động yêu thích: biển.

Trực tiếp tạo ra các thành phẩm, kĩ thuật, công nghệ: Có

 

x

 

Môi trường làm việc yêu thích: năng động, có cơ hội phát triển bản thân.

Môi trường làm việc có tính kỉ luật cao, ngăn nắp, hệ thống: Có

 

x

Cá tính

Ghi 5 nét cá tính đặc trưng, nổi bật: tự tin, vui vẻ, thân thiện.

Yêu cầu phẩm chất:

- Kiên trì, cần cù, chịu khó

- Tính kỉ luật cao

- Ý thức trách nhiệm

- Thận trọng

- Tuân thủ các quy trình.

 

x

Bối cảnh gia đình

Điều kiện kinh tế gia đình: Khá

Yêu cầu thời gian, chi phí đào tạo:

Trung cấp: 1 - 2 năm

Cao đẳng: 2 – 3 năm

Đại học: 4 năm

x

 

Tổng cộng

3

 

 

=> Kết luận: Xếp loại mức độ - không phù hợp.


Trắc nghiệm Công nghệ 9 Định hướng nghề nghiệp Kết nối bài 5: Dự án Tự đánh giá mức độ phù hợp của bản thân với một số ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ (P2)

Bình luận

Giải bài tập những môn khác