Tắt QC

Trắc nghiệm tiếng anh 6 unit 6: Places (P1)

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm tiếng anh 6 unit 6: Places (P1). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

I. Tìm từ có cách đánh trọng âm khác các từ còn lại trong mỗi dòng sau bằng cách khoanh tròn A, B, C hoặc D.

Question 1.

  • A. behind
  • B. bakery
  • C. beautiful
  • D. children

Question 2.

  • A. drugstore
  • B. bookstore 
  • C. toystore
  • D. temple

Question 3.

  • A. factory
  • B. fower
  • C. between
  • D. paddy

Question 4.

  • A. station
  • B. stadium
  • C. restaurant
  • D. museum

Question 5.

  • A. hotel
  • B. hospital
  • C. village
  • D. mountain

II.Tìm từ khác loại trong mỗi dòng sau bằng cách khoanh tròn A, B, C hoặc D.

Question 6.

  • A. opposite
  • B. behind
  • C. between
  • D. flower

Question 7.

  • A. tree
  • B. live
  • C. work
  • D. have

Question 8.

  • A. river
  • B. lake
  • C. friend
  • D. park

Question 9.

  • A. house
  • B. people
  • C. hotel
  • D. store

Question 10.

  • A.beautiful.
  • B. museum
  • C. stadium
  • D. temple

III.Lựa chọn từ hoặc cụm từ phù hợp nhất để hoàn thành các câu dưới đây bằng cách khoanh tròn A, B, C hoặc D.

Question 11. There ........... a hotel near the lake

  • A. be
  • B. is
  • C. are
  • D. have

Question 12. Mai lives in the city....... her mother and father

  • A. around
  • B. near
  • C. in
  • D. with

Question 13. Tam's father .......... in a factory.

  • A. work
  • B. working
  • C. works
  • D. to work

Question 14. There is a well............. the left of the house.

  • A. at
  •  
    B. to
  • C. up
  • D. on

Question 15. The tree is......... to the toystore

  • A. near
  • B. next.
  • C. behind
  • D. opposite

Question 16. Our house........... a nice yard

  • A. has
  • B. have
  • C. is
  • D. are

Question 17. What are those? - .............are trees.

  • A. It
  • B. The
  • C. They
  • D. These

Question 18. There are four people in .......... famlly.

  • A. Ha
  • B. Ha's
  • C. Ha is
  • D. 's Ha

Question 19. In the ............, there is a rice paddy.

  • A. street
  • B. restaurant
  • C. yard
  • D. neighborhood

Question 20. ............. are the tall trees? - They are to the right of the house

  • A. Who
  • B. What
  • C. Where
  • D. VWhich

IV. Có một lỗi sai trong mỗi câu sau. Tìm lỗi sai dưới đây bằng cách khoanh tròn A, B, C, hoặc D.

Question 21. What is on the left of the house?

  • A. What
  • B. on
  • C. left
  • D. the

Question 22. They lives in a small house in the country.

  • A. lives
  • B. small
  • C. in
  • D. country

Question 23. Their children is/ in the bookstore

  • A. Their
  • B. is
  • C. in
  • D. bookstore

Question 24. The toystore is between the bakery in the drugstore.

  • A. toystore
  • B. between
  • C. in
  • D. drugstore

Question 25. Mai father works/ in a factory.

  • A. Mai
  • B. works
  • C. in
  • D. factory.

V. Chọn câu viết đúng nghĩa với câu đã cho bằng cách khoanh tròn A, B, C hoặc D.

Question 26. Our house has four rooms

  • A. We have four rooms.
  • B. We live in four rooms.
  • C. There are four rooms in our house.
  • D. These are four rooms

Question 27. The store is behind two tall trees.

  • A. There are two trees next to the store.
  • B. There are two tall trees in front of the store.
  • C. Two tall trees are near the store.
  • D. We have two tall trees in the store.

Question 28. Ba's house is very nice.

  • A. It's a nice house.
  • B. There is a very nice house.
  • C. The house of Ba is nice.
  • D. Ba has a very nice house.

Question 29. I have a brother, Nam.

  • A. My brother's name is Nam.
  • B. Nam is my father.
  • C. I live with my brother, Nam.
  • D. His name is Nam

Question 30. We live near a lake.

  • A. Our house is on a lake
  • B. There is a lake near our house
  • C. The lake is behind our house.
  • D. The lake is in front of the house.

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 kết nối tri thức

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 chân trời sáng tạo

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo

Giải sgk 6 cánh diều

Giải SBT lớp 6 cánh diều

Trắc nghiệm 6 cánh diều