Tắt QC

Trắc nghiệm tiếng anh 6 unit 4: Big or small? (P1)

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm tiếng anh 6 unit 4: Big or small (P1). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

I. Tìm từ có cách phát âm khác ở phần gạch chân mỗi dòng sau bằng cách khoanh tròn A, B, C hoặc D

Question 1:

  • A. railway
  • B. station
  • C. palace
  • D. may

Question 2:

  • A. terrible
  • B. temple
  • C. memorial
  • D. exciting

Question 3:

  • A. workshop
  • B. sport
  • C. portion
  • D. more

Question 4:

  • A. fantastic
  • B. dislike
  • C. convenient
  • D. history

Question 5:

  • A. straight
  • B. laugh
  • C. eight
  • D. although

II. Tìm từ khác loại trong mỗi dòng sau bằng 4 khoanh tròn A, B, C hoặc D.

Question 6.

  • A. big
  • B. city
  • C. small
  • D. old

Question 7.

  • A. late
  • B. ready
  • C. fine
  • D. time

Question 8.

  • A. class
  • B. school
  • C.breakfast 
  • D. grade

Question 9.

  • A. wash
  • B. teeth
  • C. open
  • D. brush

Question 10.

  • A. five
  • B. four
  • C. second
  • D. seven

III. Lựa chọn từ hoặc cụm từ phù hợp nhất để hoàn thành các câu dưới đây bằng cách khoanh tròn A, B, C hoặc D.

Question 11. Tam's school is........

  • A. nine
  • B. late
  • C. grade
  • D. small

Question 12. My class is the first floor.

  • A. on
  • B. at
  • C. in
  • D. up

Question 13. There is a book on the ..........

  • A. room
  • B. desk
  • C. school
  • D. city

Question 14. ........class are you in, Ba? - 6A.

  • A. Nho
  • B. How
  • C. Which
  • D. Where

Question 15. There are ......... rooms in our house.

  • A. a
  • B.an
  • C. #
  • D. four

Question 16. There are eight hundred students in our..........

  • A. class
  • B. school
  • C. room
  • D. family

Question 17. ........ classrooms are there in your school?

  • A. How
  • B. How old
  • C. How many
  • D. How much

Question 18. My school ......five floors.

  • A. is
  • B. does
  • C. have
  • D. has

Question 19. ....... house is in the country.

  • A. Lan
  • B. Lan is
  • C. Lan's
  • D. It's Lan

Question 20. Ba............... dressed at six o'celoek every morning.

  • A. get
  • B. gets
  • C. getting
  • D. to get

IV. Viết lại câu mà không thay đổi nghĩa

Question 21: The store is to the left of the hotel.

  • A. The hotel is to the right of the store.
  • B. The hotel is to the opposite of the store.
  • C. The hotel is to the next of the store.
  • D. The hotel is to the front of the store.

Question 22: No house in this neighborhood is bigger than this one.

  • A. All house in this neighborhood is bigger than this.
  • B. This is the biggest house in this neighborhood.
  • C. All house in this neighborhood is smaller than this.
  • D. This is the smallest house in this neighborhood.

Question 23: Could you show me the way to the airport?

  • A. Where’s the airport?
  • B. What’s the airport?
  • C. When’s the airport?
  • D. Why’s the airport?

Question 24: Ha Long Bay is more famous than Phu Quoc Island.

  • A. Ha Long Bay is the most famous.
  • B. Phu Quoc Island is more famous than Ha Long Bay.
  • C. Ha Long Bay is as famous as Phu Quoc Island.
  • D. Phu Quoc Island is less famous than Ha Long Bay.

Question 25: There are many kinds of fishes in the river.

  • A. In the river, many kinds of fishes are here.
  • B. There is no fish in the river.
  • C. The river has many kinds of fishes.
  • D. Few kinds of fishes live in the river.

 

V. Có một lỗi sai trong mỗi câu sau. Tìm lỗi sai đó bằng cách khoanh tròn A, B, C, hoặc D.

Question 26. Nam go to school/ at/ seven fifteen.

  • A. go
  • B. school
  • C. at 
  • D. seven

Question 27. How many/ floors does Ba's school has?

  • A. many
  • B. floors
  • C. Ba's
  • D. has

Question 28. Our classroom is/ on the six floor.

  • A. Our
  • B. is
  • C. on
  • D. six

Question 29. What/ are you do every morning?

  • A. what
  • B. are
  • C. do
  • D. morning

Question 30. My father/ gets/ up/ on six thirty.

  • A. father
  • B. gets
  • C. up
  • D. on

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 KNTT

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 CTST

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo