Tắt QC

Trắc nghiệm tiếng anh 6 unit 15: Countries (P1)

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm tiếng anh 6 unit 15: Countries (P1). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

I.  Tìm từ có cách phát âm khác ở phần gạch chân trong mỗi dòng sau bằng cách khoanh tròn A, B, C hoặc D.

Question 1.

  • A. capital
  • B. vacation
  • C. destination
  • D. table

Question 2.

  • A. high
  • B. thick
  • C. idea
  • D. finally

Question 3.

  • A. ocean
  • B. flow.
  • C. often
  • D. pagoda

Question 4.

  • A. desert
  • B. meter
  • C. tent
  • D. never

Question 5.

  • A. structure
  • B. uncle
  • C. building
  • D. minibus

II. Tìm từ khác loại trong mỗi dòng sau bằng cách khoanh tròn A, B, C hoặc D.

Question 6.

  • A. ocean
  • B. forest
  • C. desert
  • D. great

Question 7.

  • A. feature
  • B. wear
  • C. visIt
  • D. flow

Question 8.

  • A. thick
  • B. long
  • C. forest
  • D. high

Question 9.

  • A. tower
  • B. natural
  • C. citadel
  • D. capital

Question 10.

  • A. swimming
  • B. camping
  • C. evening
  • D. flying

III. Có một lỗi sai trong mỗi câu sau. Tìm lỗi sai đó bằng cách khoanh tròn A, B, C, hoặc D.

Question 11. What language does he speaking? - Vietnamese.

  • A. What
  • B. does
  • C. speaking
  • D. Vietnamese

Question 12. Everest is the longest/ mountain/ in the world.

  • A. is
  • B. longest
  • C. mountain
  • D. in

Question 13. There aren't no/ deserts/ in Vietnam.

  • A. There
  • B. no
  • C. deserts
  • D. in

Question 14. l am come/ from/ England.

  • A. I
  • B. come
  • C. from
  • D. England

Question 15. Mai is the tallest of the two sisters

  • A. is
  • B. tallest
  • C. the
  • D. sisters

IV. Lựa chọn từ hoặc cụm từ phù hợp nhất để hoàn thành các câu dưới đây bằng cách khoanh tròn A, B, C hoặc D

Question 16: Nam is .......... vacation in Thailand.

  • A. at    
  • B. on    
  • C. during    
  • D. in

Question 17: How........... is she? She is 1.75 meters.

  • A. high    
  • B. old    
  • C. long    
  • D. tall

Question 18: Which language do you .............?

  • A. say    
  • B. speak    
  • C. tell    
  • D. talk

Question 19: This blue shirt is............. than that black one

  • A. more cheaper    
  • B. cheapest    
  • C. cheaper    
  • D. less cheap

Question 20: China has............ population in the world.

  • A. larger    
  • B. the larger    
  • C. the most large    
  • D. the largest

Question 21: He comes from Vietnam. He speaks..............

  • A. Vietnamese    
  • B. English    
  • C. Australian    
  • D. Chinese

Question 22: This country has .......... of more than eighty billion.

  • A. tower    
  • B. population    
  • C. a population    
  • D. an population

Question 23: China is............ than the USA.

  • A. more larger    
  • B. larger    
  • C. the large    
  • D. the most largest

Question 24: This house is........... my school

  • A. near to    
  • B. opposite to    
  • C. next to    
  • D. behind into

Question 25: How........... is this well? It has the width of 3.5 meters.

  • A. tall    
  • B. wide    
  • C. high    
  • D. long

 

V. Chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D để hoàn thành đoạn văn sau:

There …..(26)….two long rivers in Viet Nam. The Red River is 1,200 kilometers long. It starts in China and flows to the Gulf of Tonkin. The Mekong River is longer …. (27)… the Red River. It starts in Tibet and flows to the Bien Dong. The Nile River is …..(28)…. longest river in the world. It is 6,437 kilometers long. It starts in North Africa and flows to the Mediterranean Sea. Phanxipang is the highest mountain in Viet Nam. It is 3,143 meters …… (29)…... But it is …. (30)….the highest mountain in the world. The highest mountain in the world is Mount Everest. It is 8,848 meters high.

Question 26: 

  • A. is    
  • B. are    
  • C. was    
  • D. were

Question 27: 

  • A. more    
  • B. rather    
  • C. much    
  • D. than

Question 28: 

  • A. much    
  • B. more    
  • C. the    
  • D. the most

Question 29: 

  • A. high    
  • B. tall    
  • C. wide    
  • D. long

Question 30: 

  • A. much    
  • B. not    
  • C. only    
  • D. just

Xem đáp án

Xem toàn bộ: Unit 15: Countries


Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 kết nối tri thức

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 chân trời sáng tạo

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo

Giải sgk 6 cánh diều

Giải SBT lớp 6 cánh diều

Trắc nghiệm 6 cánh diều