Tắt QC

Trắc nghiệm tiếng anh 6 unit 11: What do you eat? (P2)

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm tiếng anh 6 unit 11: What do you eat? (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

I. Tìm từ có cách phát âm khác ở phần gạch chân mỗi dòng sau bằng cách khoanh tròn A, B, C hoặc D

Question 1: 

  • A. shopkeeper    
  • B. need    
  • C. engineer    
  • D. feet

Question 2: 

  • A. cake    
  • B. start    
  • C. park    
  • D. cartoon

Question 3: 

  • A. list    
  • B. hit    
  • C. biscuit    
  • D. wine

Question 4: 

  • A. half    
  • B. can    
  • C. bank    
  • D. canteen

Question 5: 

  • A. lemon    
  • B. egg    
  • C. dozen    
  • D. there

II. Tìm từ có cách đánh trọng âm khác các từ trong mỗi dòng sau bằng cách khoanh tròn A, B, C hoặc D.

Question 6: 

  • A. dozen    
  • B. packet    
  • C. classroom    
  • D. engineer

Question 7: 

  • A. delicious    
  • B. breakfast    
  • C. morning    
  • D. ruler

Question 8: 

  • A. salesgirl    
  • B. biscuit    
  • C. afternoon    
  • D. thirsty

Question 9: 

  • A. bottle    
  • B. maintain    
  • C. offer    
  • D. cooking

Question 10: 

  • A. understand    
  • B. afternoon    
  • C. lemonade    
  • D. cookie

III. Lựa chọn từ hoặc cụm từ phù hợp nhất để hoàn thành các câu dưới đây bằng cách khoanh tròn A, B, C hoặc D.

Question 11: Would you like some................ of chocolate?

  • A. glasses    
  • B. bottles    
  • C. bars    
  • D. cans

Question 12:............. is this bottle of oil? It is 25,000 VND.

  • A. How many    
  • B. How often    
  • C. How much    
  • D. What

Question 13: How.............kilos of beef does Lan need?

  • A. many    
  • B. much    
  • C. often    
  • D. none

Question 14: Would you mind............. some vegetables for breakfast?

  • A. buy    
  • B. to buy    
  • C. bought    
  • D. buying

Question 15: How much rice does your mother want? ............, please

  • A. ten tubes    
  • B. three kilos    
  • C. five cans    
  • D. six bottles

Question 16: There is........... beef in the fridge.

  • A. some    
  • B. any    
  • C. an    
  • D. a

Question 17: Do you have any vegetables? We have…………

  • A. coffee, tea and carrots    
  • B. carrots, cabbages and cucumbers
  • C. oranges and tea    
  • D. cakes and milk

Question 18: Would you like me........... the phone for you?

  • A. answer    
  • B. answering    
  • C. to answer    
  • D. answers

Question 19: She has five............ mineral water

  • A. bottles    
  • B. cans    
  • C. tubes    
  • D. bars

Question 20: Can you buy some meat .......... me?

  • A. to    
  • B. with    
  • C. about    
  • D. for

IV. Em hãy đọc đoạn văn ngăn sau và khoanh tròn đáp án đúng cho mỗi câu hỏi sau

My name is Joey and this is my husband. His name is Flamingo. We all work in offices in New Zealand. We have breakfast at half past six. We usually have bread, orange juice and milk. Then we drive to our working place.

For lunch, we usually have a sandwich or an orange at midday.

We have dinner at about half past seven. It's the big meal of the day and we have fish, beef with vegetables and potatoes or rice. We have carrot juice with the meal. On Sunday evenings, we usually go out for dinner at about eight o'clock.

Question 21: What is the relationship between Joey and Flamingo?

  • A. friendship    
  • B. sibling    
  • C. spouse    
  • D. mother-son

Question 22: Where do they live?

  • A. London    
  • B. New Zealand    
  • C. Japan    
  • D. Australia

Question 23: What do they have for breakfast?

  • A. Sandwich and milk.    
  • B. Bread, orange juice and milk.
  • C. Rice and chicken.    
  • D. They don’t have breakfast.

Question 24: What time do they have dinner?

  • A. At 7:00
  • B. At 7:15
  • C. At 6:45
  • D. At 7:30

Question 25: When do they eat out?

  • A. On Sunday evenings    
  • B. On Saturday evenings
  • C. At the weekends    
  • D. On Sunday afternoon

V. Sắp xếp lại các từ (hoặc cụm từ) để tạo thành các câu có ý nghĩa

Question 26: My mother/ not/ have/ chicken/,/ but/ she/ have/ beef.

  • A. My mother don’t have any chicken, but she has some beef.
  • B. My mother doesn’t have any chicken, but she has some beef.
  • . My mother doesn’t have some chicken, but she has any beef.
  • D. My mother not have any chicken, but she has any beef.
 

Question 27: There/ not/ vegetables/ fridge.

  • A. There aren’t some vegetables in the fridge.
  • B. There isn’t any vegetables in the fridge.
  • C. There aren’t any vegetables on the fridge.
  • D. There aren’t any vegetables in the fridge.

Question 28: I/ like/ apples/ bananas.

  • A. I will like some apples and bananas.
  • B. I will like some apples or bananas.
  • C. I would like some apples and bananas.
  • D. I would like any apples and bananas.

Question 29: apple/ 5,000 VND/ and/ lemon juice/ 10,000 VND.

  • A. Apples is 5,000 VND and lemon juices is 10, 000 VND.
  • B. The apple is 5,000 VND and the lemon juice is 10, 000 VND.
  • C. Apple costs 5,000 VND and a lemon juice costs 10, 000 VND.
  • D. An apple is 5,000 VND and a lemon juice is 10, 000 VND.

Question 30: there/ anything/ else?

  • A. Are there anything else?
  • B. Is there anything else?
  • C. Is there anything or else?
  • D. Is there anything has else?

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 KNTT

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 CTST

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo