Tắt QC

Trắc nghiệm thiết kế và công nghệ lớp 10 kết nối tri thức học kì II (P1)

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm thiết kế và công nghệ lớp 10 kết nối tri thức học kì 2. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

 NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Bản vẽ thiết kế kĩ thuật:

  • A. Gồm các bản vẽ thể hiện ý tưởng của người thiết kế.
  • B. Gồm các bản vẽ thể hiện toàn bộ công trình và của các bộ phận trong công trình, thể hiện cấu tạo kiến trúc, vật liệu, … tạo thành công trình đó.
  • C. Trình bày cách tổ chức, xây dựng công trình.
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 2: Nguyên tắc tối ưu đầu tiên trong thiết kế kĩ thuật là gì?

  • A. Nguyên tắc lặp đi lặp lại
  • B. Nguyên tắc đơn giản hóa
  • C. Nguyên tắc giải pháp tối ưu
  • D. Nguyên tắc tối thiểu tài chính

Câu 3: Đối với ren nhìn thấy, đường giới hạn ren vẽ bằng nét gì?

  • A. Nét liền đậm
  • B. Nét liền mảnh
  • C. Nét đứt mảnh
  • D. Nét gạch chấm mảnh

Câu 4: Nguyên tắc đơn giản hóa trong thiết kế kĩ thuật là:

  • A. Nhằm mục đích xem xét điều chỉnh, cải tiến, kiểm soát chất lượng sản phẩm trung gian của quá trình thiết kế ở từng bước cũng như ở tổng thể quá trình thiết kế.
  • B. Làm cho giải pháp dễ tiếp cận, dễ hiểu và áp dụng trong thực tiễn cuộc sống.
  • C. Là mục tiêu thực tế của thiết kế kĩ thuật.
  • D. Với mục tiêu thiết kế sản phẩm chất lượng với chi phí tối thiểu.

Câu 5: Nguyên tắc giải pháp tối ưu trong thiết kế kĩ thuật là:

  • A. Nhằm mục đích xem xét điều chỉnh, cải tiến, kiểm soát chất lượng sản phẩm trung gian của quá trình thiết kế ở từng bước cũng như ở tổng thể quá trình thiết kế.
  • B. Làm cho giải pháp dễ tiếp cận, dễ hiểu và áp dụng trong thực tiễn cuộc sống.
  • C. Là mục tiêu thực tế của thiết kế kĩ thuật.
  • D. Với mục tiêu thiết kế sản phẩm chất lượng với chi phí tối thiểu.

Câu 6: Nguyên tắc tối thiểu tài chính trong thiết kế kĩ thuật là:

  • A. Nhằm mục đích xem xét điều chỉnh, cải tiến, kiểm soát chất lượng sản phẩm trung gian của quá trình thiết kế ở từng bước cũng như ở tổng thể quá trình thiết kế.
  • B. Làm cho giải pháp dễ tiếp cận, dễ hiểu và áp dụng trong thực tiễn cuộc sống.
  • C. Là mục tiêu thực tế của thiết kế kĩ thuật.
  • D. Với mục tiêu thiết kế sản phẩm chất lượng với chi phí tối thiểu.

Câu 7: Bản vẽ kĩ thuật thi công:

  • A. Gồm các bản vẽ thể hiện ý tưởng của người thiết kế.
  • B. Gồm các bản vẽ thể hiện toàn bộ công trình và của các bộ phận trong công trình, thể hiện cấu tạo kiến trúc, vật liệu, … tạo thành công trình đó.
  • C. Trình bày cách tổ chức, xây dựng công trình.
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 8: Ngôi nhà có mấy hình biểu diễn chính?

  • A. 1                                                                     
  • B. 2
  • C. 3                                                                
  • D. 4

Câu 9: Bước 3 của quy trình lập bản vẽ bằng máy tính là:

  • A. Khởi động phần mềm
  • B. Tạo bản vẽ mới
  • C. Thiết lập các thông số ban đầu
  • D. Phân tích bản vẽ và tiến hành vẽ

Câu 10: Bước 4 của quy trình lập bản vẽ bằng máy tính là:

  • A. Khởi động phần mềm
  • B. Tạo bản vẽ mới
  • C. Thiết lập các thông số ban đầu
  • D. Phân tích bản vẽ và tiến hành vẽ

Câu 11: Bước 5 của quy trình lập bản vẽ bằng máy tính là:

  • A. Kết xuất bản vẽ
  • B. Tạo bản vẽ mới
  • C. Thiết lập các thông số ban đầu
  • D. Phân tích bản vẽ và tiến hành vẽ

Câu 12: Bản vẽ nhà thể hiện:

  • A. Hình dạng ngôi nhà
  • B. Kích thước ngôi nhà
  • C. Cấu tạo ngôi nhà
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 13: Đối với ren nhìn thấy, đường chân ren vẽ bằng nét gì?

  • A. Nét liền đậm
  • B. Nét liền mảnh
  • C. Nét đứt mảnh
  • D. Nét gạch chấm mảnh

Câu 14: Phương pháp thứ tư trong hỗ trợ thiết kế kĩ thuật là gì?

  • A. Phương pháp động não
  • B. Phương pháp sơ đồ tư duy
  • C. Phương pháp điều tra
  • D. Kĩ thuật đặt câu hỏi

Câu 15: Phương pháp thứ năm trong hỗ trợ thiết kế kĩ thuật là gì?

  • A. Phương pháp SCAMPER
  • B. Phương pháp sơ đồ tư duy
  • C. Phương pháp điều tra
  • D. Kĩ thuật đặt câu hỏi

Câu 16: Có mấy phương tiện hỗ trợ thiết kế kĩ thuật?

  • A. 1          
  • B. 3
  • C. 5          
  • D. 7

Câu 17: Vật dụng ghi chép để hỗ trợ thiết kế kĩ thuật là:

  • A. Các loại bút màu, bút nhớ.
  • B. Máy tính, điện thoại thông minh
  • C. Thước đo độ dài, thước đo góc
  • D. Tấm mica, tấm xốp

Câu 18: Giao diện của phần mềm AutoCAD gồm mấy phần?

  • A. 1                                                                     
  • B. 2
  • C. 3                                                                     
  • D. 4

Câu 19: Đối với ren nhìn thấy,vòng đỉnh ren vẽ bằng nét gì?

  • A. Nét liền đậm
  • B. Nét liền mảnh
  • C. Nét đứt mảnh
  • D. Nét gạch chấm mảnh

Câu 20: Hoạt động thiết kế kĩ thuật có vai trò chủ yếu nào sau đây?

  • A. Phát triển sản phẩm
  • B. Phát triển công nghệ
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Cả A và B đều sai

Câu 21: Có mấy nghề nghiệp liên quan đến thiết kế?

  • A. 1          
  • B. 3
  • C. 5          
  • D. 7

Câu 22: Nghề nghiệp thiết kế đầu tiên được giới thiệu trong chương trình là gì?

  • A. Kiến trúc sư xây dựng
  • B. Kiến trúc sư cảnh quan
  • C. Nhà thiết kế và trang trí nội thất
  • D. Nhà thiết kế sản phẩm

Câu 23: Bước 2 của quy trình lập bản vẽ chi tiết là:

  • A. Tìm hiểu công dụng, yêu cầu kĩ thuật của chi tiết.
  • B. Chọn phương án biểu diễn
  • C. Vẽ các hình biểu diễn
  • D. Ghi kích thước, các yêu cầu kĩ thuật và nội dung khung tên.

Câu 24: Nghề nghiệp thiết kế thứ hai được giới thiệu trong chương trình là gì?

  • A. Kiến trúc sư xây dựng
  • B. Kiến trúc sư cảnh quan
  • C. Nhà thiết kế và trang trí nội thất
  • D. Nhà thiết kế sản phẩm

Câu 25: Nghề nghiệp thiết kế thứ ba được giới thiệu trong chương trình là gì?

  • A. Kiến trúc sư xây dựng
  • B. Kiến trúc sư cảnh quan
  • C. Nhà thiết kế và trang trí nội thất
  • D. Nhà thiết kế sản phẩm

Câu 26: Yếu tố thứ tư về sản phẩm ảnh hưởng đến thiết kế kĩ thuật là:

  • A. Tính thẩm mĩ
  • B. Nhân trắc
  • C. An toàn
  • D. Năng lượng

Câu 27: Đối với ren nhìn thấy, vòng chân ren vẽ bằng nét gì?

  • A. Nét liền đậm
  • B. Nét liền mảnh
  • C. Nét đứt mảnh
  • D. Nét gạch chấm mảnh

Câu 28: Có mấy nguyên tắc tối ưu trong thiết kế kĩ thuật?

  • A. 1          
  • B. 2
  • C. 3          
  • D. 4

Câu 29: Yếu tố thứ sáu về sản phẩm ảnh hưởng đến thiết kế kĩ thuật là:

  • A. Vòng đời sản phẩm
  • B. Phát triển bền vững
  • C. An toàn
  • D. Năng lượng

Câu 30: Yếu tố thứ năm về sản phẩm ảnh hưởng đến thiết kế kĩ thuật là:

  • A. Vòng đời sản phẩm
  • B. Phát triển bền vững
  • C. An toàn
  • D. Năng lượng

Câu 31: Bước 4 của quy trình thiết kế kĩ thuật là:

  • A. Xác định vấn đề
  • B. Tìm hiểu tổng quan
  • C. Xác định yêu cầu
  • D. Đề xuất, đánh giá, lựa chọn giải pháp

Câu 32: Bước 1 của quy trình lập bản vẽ chi tiết là:

  • A. Tìm hiểu công dụng, yêu cầu kĩ thuật của chi tiết.
  • B. Chọn phương án biểu diễn
  • C. Vẽ các hình biểu diễn
  • D. Ghi kích thước, các yêu cầu kĩ thuật và nội dung khung tên.

Câu 33: Yếu tố thứ hai về sản phẩm ảnh hưởng đến thiết kế kĩ thuật là:

  • A. Tính thẩm mĩ
  • B. Nhân trắc
  • C. An toàn
  • D. Năng lượng

Câu 34: Yếu tố thứ ba về sản phẩm ảnh hưởng đến thiết kế kĩ thuật là:

  • A. Tính thẩm mĩ
  • B. Nhân trắc
  • C. An toàn
  • D. Năng lượng

Câu 35: Xác định vấn đề:

  • A. Là công việc đầu tiên trong quy trình thiết kế kĩ thuật.
  • B. Là nghiên cứu kiến thức và các giải pháp đã có, chuẩn bị đầy đủ cơ sở cho các hoạt động giải quyết vấn đề tiếp theo.
  • C. Đề xuất những yêu cầu, tiêu chí thiết kế cần phải đạt được.
  • D. Đề xuất các giải pháp, xem xét và đánh giá toàn diện về mức độ phù hợp với yêu cầu, tiêu chí đã đặt ra cho sản phẩm.

Câu 36: Bước 7 của quy trình thiết kế kĩ thuật là:

  • A. Xây dựng nguyên mẫu cho giải pháp
  • B. Kiểm chứng giải pháp
  • C. Lập hồ sơ kĩ thuật
  • D. Đề xuất, đánh giá, lựa chọn giải pháp

Câu 37: Trên bản vẽ chi tiết, khung tên:

  • A. Thể hiện hình dạng chi tiết máy
  • B. Thể hiện độ lớn các bộ phận của chi tiết máy
  • C. Gồm các kí hiệu về độ nhám bề mặt, dung sai, các chỉ dẫn về gia công, xử lí bề mặt.
  • D. Gồm các nội dung quản lí bản vẽ, quản lí sản phẩm

Câu 38: Bước 5 của quy trình thiết kế kĩ thuật là:

  • A. Xây dựng nguyên mẫu cho giải pháp
  • B. Kiểm chứng giải pháp
  • C. Lập hồ sơ kĩ thuật
  • D. Đề xuất, đánh giá, lựa chọn giải pháp

Câu 39: Bước 6 của quy trình thiết kế kĩ thuật là:

  • A. Xây dựng nguyên mẫu cho giải pháp
  • B. Kiểm chứng giải pháp
  • C. Lập hồ sơ kĩ thuật
  • D. Đề xuất, đánh giá, lựa chọn giải pháp

Câu 40: Lập bản vẽ chi tiết gồm mấy bước?

  • A. 1                                                                     
  • B. 2
  • C. 3                                                                     
  • D. 4

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác