Tắt QC

Trắc nghiệm TKCN 10 kết nối tri thức bài 8 Bản vẽ kĩ thuật và tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Thiết kế công nghệ 10 bài 8 Bản vẽ kĩ thuật và tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật - sách kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Đơn vị đo góc:

  • A. Độ.
  • B. Phút.
  • C. Giây.
  • D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 2: Có bao nhiêu tiêu chuẩn về trình bày bản vẽ kĩ thuật?

  • A. 3.
  • B. 4.
  • C. 5.
  • D. 6.

Câu 3: Nội dung và vị trí đặt của khung tên:

  • A. Ghi các nội dung về quản lí bản vẽ, đặt ở góc phải phía dưới bản vẽ.
  • B. Ghi các nội dung về quản lí bản vẽ, đặt ở góc trái phía dưới bản vẽ.
  • C. Ghi các nội dung về quản lí bản vẽ, đặt ở vị trí tùy ý.
  • D. Đáp án khác.

Câu 4: Bản vẽ kĩ thuật được dùng ở nhiều lĩnh vực:

  • A. Cơ khí.
  • B. Xây dựng.
  • C. Kiến trúc.
  • D. Cả 3 ý trên.

Câu 5: Kích thước trên bản vẽ kĩ thuật có đơn vị:

  • A. mm
  • B. dm
  • C. cm
  • D. Tùy từng bản vẽ

Câu 6: Quan sát hình và cho biết, bàn có chiều cao và chiều rộng mặt bàn là bao nhiêu?

1

  • A. Bàn có chiều cao 800, chiều rộng mặt bàn là 580.
  • B. Bàn có chiều cao 800, chiều rộng mặt bàn là 1200.
  • C. Bàn có chiều cao 500, chiều rộng mặt bàn là 580.
  • D. Bàn có chiều cao 800, chiều rộng mặt bàn là 480.

Câu 7: Vai trò của bản vẽ kĩ thuật được thể hiện trong:

  • A. Sản xuất.
  • B. Đời sống.
  • C. Cả A và B.
  • D. Đáp án khác.

Câu 8: Mỗi bản vẽ đều có:

  • A. Khung vẽ.
  • B. Khung tên.
  • C. Cả A và B.
  • D. Đáp án khác.

Câu 9: Trong sản xuất, bản vẽ kĩ thuật là phương tiện thông tin có vai trò:

  • A. Thể hiện ý tưởng của nhà thiết kế.
  • B. Là tài liệu kĩ thuật để tiến hành chế tạo, thi công.
  • C. Là cơ sở để kiểm tra, đánh giá sản phẩm.
  • D. Cả 3 ý trên.

Câu 10: Quan sát hình và cho biết, bàn có chiều dài mặt bàn và độ dày mặt bàn là bao nhiêu?

Quan sát hình và cho biết, bàn có chiều dài mặt bàn và độ dày mặt bàn là bao nhiêu?

  • A. Chiều dài mặt bàn là 4800, độ dày mặt bàn là 60.
  • B. Chiều dài mặt bàn là 1200, độ dày mặt bàn là 50.
  • C. Chiều dài mặt bàn là 1100, độ dày mặt bàn là 60.
  • D. Chiều dài mặt bàn là 1200, độ dày mặt bàn là 60.

Câu 11: Các tỉ lệ của bản vẽ kĩ thuật bao gồm:

  • A. Nguyên hình.
  • B. Thu nhỏ.
  • C. Phóng to.
  • D. Cả 3 ý trên.

Câu 12Phát biểu nào sau đây sai?

  • A. Lề trái bản vẽ có kích thước 20 mm
  • B. Lề phải bản vẽ có kích thước 10 mm
  • C. Lề trên bản vẽ có kích thước 10 mm
  • D. Lề trái bản vẽ có kích thước 10 mm

Câu 13: Tên các khổ giấy chính là:

  • A. A0, A1, A2
  • B. A0, A1, A2, A3
  • C. A3, A1, A2, A4
  • D. A0, A1, A2, A3, A4

Câu 14: Nét liền mảnh thể hiện:

  • A. Đường kích thước
  • B. Đường gióng
  • C. Đường gạch gạch trên mặt cắt
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 15: Kí hiệu của tiêu chuẩn quốc tế:

  • A. TCVN.
  • B. ISO.
  • C. TCQT.
  • D. Không có kí hiệu cụ thể.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác