Trắc nghiệm ôn tập Tin học 8 kết nối tri thức cuối học kì 2 (Đề số 3)
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Tin học 8 cuối học kì 1 sách kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Làm thế nào để lưu bài trình chiếu dưới dạng tệp video?
- A. Mở tệp bài trình chiếu, chọn File/Save As (chọn thư mục lưu tệp). Chọn Save.
B. Mở tệp bài trình chiếu, chọn File/Save As (chọn thư mục lưu tệp), nháy chuột phải vào mũi tên bên phải ô Save as type (chọn *mp4 hoặc *.wmv). Chọn Save.
- C. Mở tệp bài trình chiếu, chọn File/Save As, nháy chuột phải vào mũi tên bên phải ô Save as type (chọn *mp4 hoặc *.wmv). Chọn Save.
- D. Mở tệp bài trình chiếu, chọn File/Save As (chọn thư mục lưu tệp), nháy chuột phải vào mũi tên bên phải ô Save as type (chọn *mp4 hoặc *.wmv).
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là sai?
- A. Có thể tạo bài trình chiếu mới bằng cách chọn File>New>Blank Presentation.
- B. Có thể chọn mẫu bố cục trang chiếu có sẵn bằng cách mở thẻ Home, nháy chuột vào mũi tên bên phải nút New Slide, sau đó chọn mẫu trang chiếu có bố cục phù hợp.
- C. Mẫu định dạng trang chiếu được thiết kế sẵn với màu sắc, hình ảnh nền, phông chữ, kiểu chữ, cỡ chữ, ... Khi được chọn, mặc định mẫu định dạng sẽ được áp dụng thống nhất cho toàn bộ các trang trong bài trình chiếu.
D. Ta không thể thay đổi được bố cục, định dạng, nội dung trang chiếu của bản mẫu.
Câu 3: Trong Powerpoint, bản mẫu có tên là gì?
A. Templates
- B. Themes.
- C. Apply to selected slides.
- D. Design.
Câu 4: Mẫu định dạng là?
- A. Một tập hợp màu sắc, phông chữ và hiệu ứng hình ảnh
- B. Một tập hợp chữ viết xác định trước giúp bài trình chiếu có một giao diện thống nhất, chuyên nghiệp
C. Một tập hợp màu sắc, phông chữ và hiệu ứng hình ảnh được xác định trước giúp bài trình chiếu có một giao diện thống nhất, chuyên nghiệp
- D. Đáp án khác
Câu 5: Nâng cao hơn, phần mềm trình chiếu còn cung cấp các ..... có sẵn?
- A. Mẫu định dạng
- B. Hiệu ứng
C. Bản mẫu ( Template)
- D. Cả ba đáp án trên đều sai
Câu 6: Bản mẫu là?
- A. Một bản thiết kế của một hoặc một nhóm trang chiếu
B. Một bản thiết kế của một hoặc một nhóm trang chiếu được lưu dưới dạng một tệp có phần mở rộng là .potx
- C. Một nhóm trang chiếu được lưu dưới dạng một tệp có phần mở rộng là .potx
- D. Đáp án khác
Câu 7: Để tạo một bài trình chiếu mới ta chọn?
- A. Education
- B. File/New
- C. Themes
D. Đáp án khác
Câu 8: Để lưu tệp thì em cần chọn vào?
- A. Education
B. File/New
- C. Themes
- D. File/ Save
Câu 9: Phương án nào sau đây mô tả các bước sử dụng bản mẫu?
A. Nháy chuột chọn Design/ Themes, chọn bản mẫu
- B. Nháy chuột chọn File/ New, chọn bản mẫu
- C. Nháy chuột chọn Desigh/Variants, chọn bản mẫu
- D. Nháy chuột chọn Insert/Text, chọn bản mẫu
Câu 10: Điền vào chỗ trống: Chỉnh sửa ảnh là ........ hình ảnh ban đầu để tạo ra hình ảnh mới?
- A. Làm nét
- B. Chỉnh sửa
C. Thay đổi
- D. Đáp án khác
Câu 11: Mỗi bức ảnh khi được tạo ra đều?
A. Mang một nội dung nhất định mà người tạo ra ảnh muốn thể hiện và người xem ảnh có thể thu nhận được
- B. Mang một thông điệp
- C. Mang một kí ức của người tạo ra ảnh
- D. Đáp án khác
Câu 12: Điền vào chỗ trống: Khi chỉnh sửa ảnh, em có thể coi .... là các đối tượng để phần mềm chỉnh sửa xử lí ảnh cung cấp các công cụ chọn giúp em chọn đối tượng.
- A. Cảnh vật
B. Các thành phần trong ảnh
- C. Đồ vật
- D. Con người
Câu 13: Phần mềm chỉnh sửa xử lí ảnh cung cấp các công cụ chọn giúp em chọn đối tượng để?
- A. Dễ dàng chỉnh sửa
B. Thực hiện các thao tác khác nhau cho từng phần ảnh riêng biệt
- C. Không ảnh hưởng đối tượng khác
- D. Đáp án khác
Câu 14: Khi một đối tượng được chọn thì?
- A. Các thao tác xử lí áp dụng cho tất cảc các đối tượng
B. Các thao tác xử lí chỉ áp dụng cho chính đối tượng đó
- C. Các thao tác xử lí áp dụng với các đối tượng xung quanh
- D. Đáp án khác
Câu 15: Trong kĩ thuật phân lớp, các lớp tiếp theo có nền
- A. Trắng
B. Trong suốt
- C. Đen
- D. Xanh da trời
Câu 16: Ảnh được tạo nên từ?
A. Nhiều lớp
- B. Nhiều đối tượng
- C. Nhiều màu sắc
- D. Nhiều con người
Câu 17: Giá trị trong ô Angle là giá trị dương tương đương với chiều xoay nào dưới đây?
A. Cùng chiều kim đồng hồ
- B. Ngược chiều kim đồng hồ
- C. Từ trái sang phải
- D. Từ phải sang trái
Câu 18: Có thể xoay trực tiếp trên ảnh bằng cách
- A. Nhấn đúp chuột
- B. Nhấn và giữ
C. Kéo thả chuột
- D. Đáp án khác
Câu 19: Để cắt phần ảnh thừa thì ta chọn công cụ nào dưới đây?
A. Crop
- B. Rotate
- C. Resize
- D. Đáp án khác
Câu 20: Để điều chỉnh độ sáng, độ tương phản ta chọn?
A. Bightness-Contrast
- B. Colors
- C. Brush
- D. Đáp án khác
Bình luận