Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Tin học 8 kết nối tri thức cuối học kì 1 (Đề số 3)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Tin học 8 cuối học kì 1 sách kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Bộ xử lý là linh kiện máy tính dựa trên công nghệ nào?

  • A. Đèn điện tử chân không
  • B. Linh kiện bán dẫn đơn giản
  • C. Mạch tích hợp hàng chục, hàng trăm linh kiện bán dẫn
  • D. Mạch tích hợp cỡ lớn, gồm hàng chục nghìn đến hàng triệu linh kiện bán dẫn

Câu 2: Cá máy tính thế hệ thứ hai có kích thước ?

  • A. Rất lớn ( thường chiếm một căn phòng)
  • B. Lớn ( bộ phận xử lý và tính toán lớn như những chiếc tủ)
  • C. Nhỏ ( Như máy tính để bàn)
  • D. Rất nhỏ ( như máy tính cầm tay)

Câu 3: Thành phần điện từ chính của máy tính thế hệ thứ mấy là mạch tích hợp?

  • A. Thế hệ thứ tư
  • B. Thế thứ năm
  • C. Thế hệ thứ nhất
  • D. Thế hệ thứ ba

Câu 4: Mạch tích hợp cỡ siêu lớn là?

  • A. Tích hợp hàng chục triệu linh kiện bán dẫn vào một mạch
  • B. Bộ xử lí nguyên khối chứa hàng chục đến hàng triệu linh kiện bán dẫn
  • C. Bóng bán dẫn
  • D. Kích cỡ cực kì lớn

Câu 5: Máy tính điện từ có máy thế hệ?

  • A. Ba thế hệ
  • B. Năm thế hệ
  • C. Bốn thế hệ
  • D. Hai thế hệ

Câu 6: Đặc điểm của thông tin số là?

  • A. Có thể trao đổi không cần mạng
  • B. Có thể trao đổi dựa trên thông tin trên giấy
  • C. Có thể truy cập từ xa thông qua kết nối Internet
  • D. Có thể truy cập từ xa thông qua kết nối Bluetooth

Câu 7: Đâu không phải là đặc điểm của thông tin số?

  • A. Thông tin số có thể truy cập từ xa qua Internet
  • B. Thông tin số dễ dàng được nhân bản và chia sẻ
  • C. Thông tin số chỉ có thể truy cập ở khoảng cách gần
  • D. Thông tin số có thể được lan truyền tự động do nhiều thiết bị được đồng bộ với nhau

Câu 8: Thông tin số có thể được truy cập từ xa nếu

  • A. Người quản lý thông tin đó cho phép
  • B. Thông tin có khả năng truyền tải xa
  • C. Thông tin ít dữ liệu
  • D. Có kết nối bluetooth

Câu 9: Thông tin số là?

  • A. Thông tin được mã hóa thành dãy bit
  • B. Thông tin được được chuyển vào máy tính, điện thoại thông minh, máy tính bảng,.... để có thể lan truyền, trao đổi trong một môi trường kĩ thuật số 
  • C. Thông tin được mã hóa thành dãy bit, được chuyển vào máy tính, điện thoại thông minh, máy tính bảng,.... để có thể lan truyền, trao đổi trong một môi trường kĩ thuật số 
  • D. Thông tin được mã hóa thành số thập phân

Câu 10: Thông tin nào dưới đây là thông tin đáng tin cậy?

  • A. Thông tin về máy tính thông tin trên một trang web lạ
  • B. Thông tin về dịch Covid 19 trên trang cá nhân của một người ẩn danh
  • C. Thông tin về chế độ dinh dưỡng trên trang web của bộ y tế năm 2023
  • D. Thông tin bôi xấu danh dự người khác trên trang cá nhân của một người ẩn danh

Câu 11: Ai được coi là chả đẻ của công nghệ máy tính?

  • A. Charles Babbage
  • B. Gottfried Leibniz
  • C. John Mauchly 
  • D. Blaise Pascal

Câu 12: Khi tìm kiếm thông tin cần?

  • A. Tìm các thông tin không có nguồn gốc rõ ràng
  • B. Tìm các thông tin có nguồn gốc rõ ràng
  • C. Tìm kiếm các thông tin được đăng tải từ rất lâu
  • D. Thông tin về dịch Covid 19 trên trang cá nhân của một người ẩn danh

Câu 13: Em có thể lựa chọn thông tin nào dưới đây cho bài thuyết trình?

  • A. Bài viết: "Ưu nhược điểm của thủy điện" trên trang Facebook của một người ẩn danh
  • B. Khái niệm chung về nguồn năng lượng trên trang web của Cộng đồng cơ điện Lạnh Việt Nam
  • C. Cả hai đáp án trên đều sai
  • D. Cả hai đáp án trên đều đúng

Câu 14: Ưu điểm nổi bật của chương trình bảng tính là?

  • A. Tính toán thủ công
  • B. Tính toán tự động
  • C. Tính toán chính xác
  • D. Tính dễ dàng

Câu 15: Nhờ đâu mà chương trình bảng tính có ưu điểm là tính toán tự động?

  • A. Vì chương trình thực hiện các phép tính khó
  • B. Vì chương trình bảng tính cho phép tính toán theo địa chỉ ô
  • C. Vì chương trình sử dụng các công nghệ tiên tiến
  • D. Vì chương trình sử dụng các mẹo rất hay

Câu 16: Địa chỉ tương đối có đặc điểm?

  • A. Không thay đổi khi sao chép công thức nhưng vẫn giữ nguyên vị trí tương đối giữa ô chứa công thức và ô có địa chỉ trong công thức
  • B. Tự động thay đổi khi sao chép công thức nhưng vẫn giữ nguyên vị trí tương đối giữa ô chứa công thức và ô có địa chỉ trong công thức
  • C. Tự động thay đổi khi sao chép công thức nhưng không giữ nguyên vị trí tương đối giữa ô chứa công thức và ô có địa chỉ trong công thức
  • D. Không thay đổi khi sao chép công thức nhưng không giữ nguyên vị trí tương đối giữa ô chứa công thức và ô có địa chỉ trong công thức

Câu 17: Trong chương trình bảng tính, một địa chỉ ô trong công thức không thay đổi khi sao chép công thức thì địa chỉ đó là?

  • A. Địa chỉ tương đối
  • B. Địa chỉ tuyệt đối
  • C. Địa chỉ hỗn hợp
  • D. Địa chỉ cố định

Câu 18: Địa chỉ tuyệt đối có kí hiệu nào trước tên cột và trước tên hàng?

  • A. $
  • B. &
  • C. #
  • D. %

Câu 19: Chức năng lọc dữ liệu của phần mềm bảng tính được sử dụng để?

  • A. Chọn các dòng thỏa mãn các điều kiện nào đó
  • B. Chọn và chỉ hiển thị các dòng thỏa mãn các điều kiện nào đó
  • C. Chọn và không hiển thị các dòng thỏa mãn các điều kiện nào đó
  • D. Chọn và xóa các dòng thỏa mãn các điều kiện nào đó

Câu 20: Để lọc dữ liệu thì ta chọn lệnh?

  • A. Select All
  • B. Filter
  • C. Sort
  • D. View

 


Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác