Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Tin học 3 cánh diều học kì 1 (Phần 2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Tin học 3 cánh diều ôn tập học kì 1 (Phần 2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Mục đích của việc sáng tạo ra nhiều thiết bị tiếp nhận thông tin là:

  • A. Để hoạt động
  • B. Để được dừng hoạt động
  • C. Để xử lý thông tin
  • D. Để quyết định hành động

Câu 2: Vai trò của tiếng chuông đồng hồ báo thức là:

  • A. Trời đã sáng
  • B. Thời điểm đi học
  • C. Thời điểm đi ngủ
  • D. Đến lúc em phải thức dậy

Câu 3: Ngón tay sẽ đặt ở hàng phím nào khi gõ phím xong?

  • A. Đặt lại đúng các ngón tay về hàng phím số
  • B. Đặt lại đúng các ngón tay về hàng phím trên
  • C. Đặt lại đúng các ngón tay về hàng phím dưới
  • D. Đặt lại đúng các ngón tay về hàng phím cơ sở

Câu 4: Đâu không phải là cách sắp xếp đúng?

  • A. Sắp xếp phân loại 
  • B. Sắp xếp có thứ tự 
  • C. Sắp xếp phân loại và có thứ tự
  • D. Sắp xếp lớn bé

Câu 5: Đâu là quyết định trong tình huống sau: "Học sinh ngừng thảo luận khi giáo viên ra hiệu trật tự để nghe giảng"

  • A. Ngừng thảo luận
  • B. Giáo viên ra hiệu
  • C. Giáo viên ra hiệu trật tự để nghe giảng
  • D. Học sinh ngừng thảo luận

Câu 6: Trong tình huống sau thì điện thoại thông minh đã tiếp nhận thông tin nào để xử lý: Khi cầm dọc chiếc điện thoại thông minh, rồi xoay nó thành nằm ngang, chiếc điện thoại thông minh đã tự động xoay bức ảnh theo.

  • A. Cầm dọc chiếc điện thoại thông minh
  • B. Xoay điện thoại nằm ngang
  • C. Điện thoại tự động xoay bức ảnh theo
  • D. Điện thoại thông minh

Câu 7: Đâu là thao tác đúng khi tắt máy tính?

  • A. Nhấn nút nguồn để tắt máy tính
  • B. Đóng các phần mềm đang mở và chọn Start-Power-Shut down
  • C. Rút phích cắm
  • D. Nhấn nút nguồn rồi rút phích cắm 

Câu 8: Đâu là quy tắc an toàn về điện?

  • A. Dùng kéo, dao hay đồ kim loạc cắm vào ổ điện
  • B. Để các vật chứa nước gần thiết bị sử dụng điện vì nếu vô tình bị đổ nước sẽ gây chập điện và cháy nổ
  • C. Chạm tay vào vật có điện
  • D. Không dùng kéo, dao hay đồ kim loại cắm vào ổ điện

Câu 9: Điền từ thích hợp vào chỗ chấm: ………………….là một loại sơ đồ đơn giản, dễ sử dụng.

  • A. Sơ đồ
  • B. Sơ đồ hình cây
  • C. Các nhánh của sơ đồ
  • D. Các cành

Câu 10: Khi cầm chuột bằng tay phải thì ngón tay giữa đặt ở đâu?

  • A. Nút chuột phải
  • B. Nút cuộn chuột
  • C. Thân chuột
  • D. Nút chuột trái

Câu 11: Hãy chọn vào thông tin không có trên máy tính em đang sử dụng nhưng có thể tìm thấy trên Internet.

  • A. Giờ mở cửa thăm quan Văn Miếu Quốc Tử Giám.
  • B. Bài tập Toán 3 của em ghi vào vở.
  • C. Vở bài tập Tiếng Việt 3 của em.
  • D. Bức ảnh chụp em và gia đình.

Câu 12: Từ tiếng việt nào dưới đây có nghĩa khi chỉ gõ các phím trên hàng cơ sở?

  • A. Tôi
  • B. Nam
  • C. Em
  • D. Đá

Câu 13: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng khi so sánh giữa máy tính xách tay và máy tính bảng?

  • A. Máy tính xách tay thường nặng hơn máy tính bảng
  • B. Máy tính xách tay thường to hơn máy tính bảng.
  • C. Màn hình của máy tính xách tay và máy tính bảng luôn luôn gập lại được.
  • D. Màn hình của máy tính bảng luôn là màn hình cảm ứng, còn màn hình của máy tính xách tay thường không phải màn hình cảm ứng.

Câu 14: Đâu không phải là đặc điểm của Internet?

  • A. Đa dạng và phong phú
  • B. Kém tin cậy, không phải lúc nào cũng chính xác
  • C. Được cập nhật thường xuyên
  • D. Không có thông tin sai lệch

Câu 15: Đâu là thành phần có chức năng thu nhận thông tin?

  • A. Màn hình
  • B. Thân máy
  • C. Chuột
  • D. Bàn phím

Câu 16: Gõ bàn phím bằng 10 ngón tay, để gõ các phím E, D, C, em dùng ngón tay nào để gõ:

  • A. Ngón trỏ của bàn tay trái
  • B. Ngón trỏ của bàn tay phải
  • C. Ngón giữa của bàn tay trái
  • D. Ngón giữa của bàn tay phải

Câu 17: Em không thể thực hiện được việc nào trên Internet?

  • A. Tra tìm tài liệu
  • B. Nghe nhạc 
  • C. Xem phim
  • D. Nấu cơm

Câu 18: Gõ bàn phím bằng 10 ngón tay, để gõ các phím W, S, X, em dùng ngón tay nào để gõ:

  • A. Ngón áp út của bàn tay trái
  • B. Ngón áp út của bàn tay phải
  • C. Ngón út của bàn tay trái
  • D. Ngón út của bàn tay phải

Câu 19: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Sắp xếp các đồ vật hợp lý sẽ giúp em tìm kiếm được nhanh hơn nhờ vào việc ........... theo quy tắc sắp xếp

  • A. Sắp xếp
  • B. Tra tìm
  • C. Xử lý
  • D. Tìm kiếm

Câu 20: Các ký tự: Z, X, C, V, B, N, M thuộc hàng phím nào?

  • A. Hàng phím trên
  • B. Hàng phím cơ sở 
  • C. Hàng phím dưới
  • D. Hàng phím số

Câu 21: Từ tiếng việt nào dưới đây có nghĩa khi chỉ gõ các phím trên hàng cơ sở?

  • A. Lá
  • B. Anh
  • C. Cô
  • D. Mèo

Câu 22: Ý kiến nào dưới đây là đúng?

  • A. Trên internet, có nhiều nội dung liên quan đến bài học ở trên lớp, em có thể vào đó tìm hiểu thêm.
  • B. Một số lời giải bài tập có ở trên internet nên em không cần nghĩ cách làm mà sẽ vào đó để xem bài làm.
  • C. Những trò chơi lành mạnh trên internet là hữu ích nên em có thể chơi bao lâu tùy thích.
  • D. Thông tin trên Internet đều là thông tin bổ ích.

Câu 23: Hàng phím nào sau đây chứa các phím Q W E R T Y?

  • A. Hàng phím số
  • B. Hàng phím trên
  • C. Hàng phím cơ sở
  • D. Hàng phím dưới

Câu 24: Điền từ thích hợp vào chỗ chấm: Sơ đồ hình cây là một loại sơ đồ đơn giản, dễ sử dụng. Sơ đồ hình cây bắt đầu với một gốc, phân thành các nhánh. Mỗi nhánh lại phân thành các …………….. hoặc lá

  • A. nhánh con
  • B. nhánh
  • C. loại
  • D. cành

Câu 25: Phím cách cùng hàng với phím nào sau đây?

  • A. Phím bằng
  • B. Phím Ctrl
  • C. Phím Shift
  • D. Phím Tab

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác