Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Quốc phòng an ninh 11 kết nối tri thức giữa học kì 1 ( Đề số 1)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Quốc phòng an ninh 11 giữa học kì 1 sách kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng quan điểm chỉ đạo của Đảng về Chiến lược bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa trong tình hình mới?

  • A. Giữ vững sự lãnh đạo trực tiếp, tuyệt đối về mọi mặt của Đảng.
  • B. Giữ vững môi trường hòa bình, ổn định để phát triển kinh tế - xã hội.
  • C. Chỉ chú trọng xây dựng sức mạnh của đất nước về văn hóa - xã hội.
  • D. Kết hợp chặt chẽ hai nhiệm vụ chiến lược xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.

Câu 2: Bất kì thế lực nào có âm mưu và hành động chống phá mục tiêu của Việt Nam trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc đều là

  • A. Đối tác.
  • B. Đối tượng.
  • C. Đồng đội.
  • D. Đồng minh.

Câu 3: Luật Biển Việt Nam năm 2012 bao gồm

  • A. 320 điều và 9 phụ lục.
  • B. 7 chương với 55 điều.
  • C. 9 chương với 62 điều.
  • D. 36 điều và 8 phụ lục.

Câu 4: Theo quy định trong Luật Biển Việt Nam năm 2012: vùng biển quốc tế là tất cả các vùng biển nằm ngoài vùng đặc quyền kinh tế của Việt Nam và các quốc gia khác, nhưng không bao gồm

  • A. Vùng nội thủy và tiếp giáp lãnh hải.
  • B. Lãnh hải và vùng tiếp giáp lãnh hải.
  • C. Thềm lục địa và lòng đất dưới đáy biển.
  • D. Đáy biển và lòng đất dưới đáy biển.

Câu 5: “Mặt thẳng đứng từ biên giới quốc gia trên đất liền và biên giới quốc gia trên biển xuống lòng đất” - đó là nội dung của khái niệm nào sau đây?

  • A. Biên giới quốc gia trên biển.
  • B. Biên giới quốc gia trên không.
  • C. Biên giới quốc gia trên đất liền.
  • D. Biên giới quốc gia trong lòng đất.

Câu 6: Hành vi nào dưới đây bị nghiêm cấm trong bảo vệ biên giới quốc gia của Việt Nam?

  • A. Phá hoại an ninh, trật tự, an toàn xã hội ở khu vực biên giới.
  • B. Bảo vệ môi trường, tài nguyên thiên nhiên và lợi ích quốc gia.
  • C. Vận chuyển qua biên giới hàng hóa mà nhà nước không cấm.
  • D. Tố giác những hành vi gây hư hại, làm xê dịch mốc quốc giới.

Câu 7: Công dân được công nhận hoàn thành nghĩa vụ quân sự tại ngũ trong thời bình, khi đã hoàn thành nhiệm vụ tham gia công an xã liên tục từ đủ

  • A. 18 tháng trở lên.
  • B. 24 tháng trở lên.
  • C. 30 tháng trở lên.
  • D. 36 tháng trở lên.

Câu 8: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng trách nhiệm của công dân trong thực hiện nghĩa vụ quân sự?

  • A. Ngăn chặn các hành vi vi phạm quy định về đăng kí nghĩa vụ quân sự.
  • B. Có mặt đúng thời gian quy định trong giấy gọi khám, kiểm tra sức khỏe.
  • C. Làm sai lệch kết quả phân loại sức khỏe nhằm trốn tránh nghĩa vụ quân sự.
  • D. Chấp hành quy định của pháp luật về đăng kí và thực hiện nghĩa vụ quân sự.

Câu 9: Trong hồ sơ đăng kí nghĩa vụ quân sự lần đầu cần có

  • A. Phiếu tự khai sức khỏe nghĩa vụ quân sự.
  • B. Giấy chứng nhận đăng kí nghĩa vụ quân sự.
  • C. Sổ hộ khẩu và bản chụp căn cước công dân.
  • D. Bản chụp giấy khai sinh và sổ hộ khẩu.

Câu 10: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng tiêu chuẩn tuyển chọn công dân thực hiện nghĩa vụ tham gia công an nhân dân?

  • A. Công dân đã có tiền án, tiền sự.
  • B. Đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự.
  • C. Thể hình cân đối, không dị hình, dị dạng.
  • D. Tốt nghiệp THPT đối với công dân các xã miền núi.

Câu 11: Hằng năm, gọi công dân nhập ngũ một lần vào thời gian nào?

  • A. Tháng 11 hoặc tháng 12.
  • B. Tháng 1 hoặc tháng 2.
  • C. Tháng 2 hoặc tháng 3.
  • D. Tháng 4 hoặc tháng 5.

Câu 12: Độ tuổi được gọi nhập ngũ của công dân Việt Nam là

  • A. Từ đủ 20 đến hết 25 tuổi.
  • B. Từ đủ 21 đến hết 27 tuổi.
  • C. Từ đủ 18 đến hết 25 tuổi.
  • D. Từ đủ 17 đến hết 27 tuổi.

Câu 13: Câu tục ngữ nào sau đây phản ánh về tệ nạn cờ bạc?

  • A. Đánh đề ra đê mà ở.
  • B. Bói ra ma, quét nhà ra rác.
  • C. Đi cuốc đau tay, đi cày mỏi gối.
  • D. Nhịn đói nằm co hơn ăn no vác nặng.

Câu 14. Khái niệm “tội phạm” không bao gồm nội dung nào sau đây?

  • A. Do pháp nhân thương mại thực hiện một cách vô ý hoặc cố ý.
  • B. Là hành vi nguy hiểm cho xã hội được quy định trong Bộ luật Hình sự.
  • C. Hành vi gây nguy hiểm cho xã hội được quy định trong Bộ luật Dân sự.
  • D. Do người có năng lực trách nhiệm hình sự thực hiện một cách vô ý hoặc cố ý.

Câu 15. Một trong những cách thức hoạt động phổ biến của tội phạm là

  • A. Hoạt động độc lập, không có sự cấu kết.
  • B. Câu kết thành các băng nhóm, tổ chức.
  • C. Chỉ lưu động trên phạm vi xã, phường.
  • D. Không sử dụng các loại vũ khí, công cụ.

Câu 16. Nội dung nào sau đây không đúng về khái niệm “tội phạm sử dụng công nghệ cao”?

  • A. Là những hành vi vi phạm pháp luật hình sự.
  • B. Do người có năng lực trách nhiệm hình sự thực hiện.
  • C. Do người mất năng lực trách nhiệm hình sự thực hiện.
  • D. Xâm phạm trật tự, an toàn thông tin, tổn hại lợi ích nhà nước.

Câu 17. Nội dung nào sau đây không đúng về cách thức hoạt động phổ biến của tội phạm sử dụng công nghệ cao?

  • A. Khai thác lỗ hổng bảo mật để lấy cắp tên và mật khẩu đăng nhập của người dùng.
  • B. Sử dụng mạng internet, phương tiện điện tử,… để truyền bá văn hóa phẩm đồi trụy.
  • C. Sử dụng các vũ khí, công cụ truyền thống và chỉ lưu động trên phạm vi xã, phường.
  • D. Chiếm đoạt quyền quản trị hệ thống, can thiệp vào dữ liệu hoặc hệ điều hành.

Câu 18. Vấn đề nào dưới đây không liên quan đến an ninh môi trường?

  • A. Thiên tai.
  • B. Dịch bệnh.
  • C. Di cư tự do.
  • D. An ninh thông tin.

Câu 19. Thuật ngữ nào được đề cập đến trong đoạn trích sau đây: “……. là hoạt động phòng ngừa, hạn chế tác động xấu đến môi trường; ứng phó sự cố môi trường; khắc phục ô nhiễm, suy thoái môi trường, cải thiện chất lượng môi trường; sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên, đa dạng sinh học và ứng phó với biến đổi khí hậu” (Khoản 2 Điều 3 Luật Bảo vệ môi trường năm 2020)

  • A. Suy thoái môi trường.
  • B. An ninh môi trường.
  • C. Bảo vệ môi trường.
  • D. Sự cố môi trường.

Câu 20. Thuật ngữ nào được đề cập đến trong đoạn trích sau đây: “……….. bao gồm các yếu tố vật chất tự nhiên và nhân tạo quan hệ mật thiết với nhau, bao quanh con người, có ảnh hưởng đến đời sống, kinh tế, xã hội, sự tồn tại, phát triển của con người, sinh vật và tự nhiên” (Khoản 1 Điều 3 Luật Bảo vệ môi trường năm 2020)

  • A. Sinh vật.
  • B. Không khí.
  • C. Môi trường.
  • D. Hệ sinh thái.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác