Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Công nghệ 9 trồng cây ăn quả cánh diều học kì 1 (Phần 2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Công nghệ 9 trồng cây ăn quả cánh diều ôn tập học kì 1 (Phần 2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Loại quả nào sau đây không phải nhóm quả chính?

  • A. Quả hạch.
  • B. Quả tròn.
  • C. Quả mọng.
  • D. Quả có vỏ cứng.

Câu 2: Đâu không phải là hình thức nhân giống vô tính ở cây trồng?

  • A. Nhân giống khoai lang bằng dây.
  • B. Nhân giống khoai tây bằng củ.
  • C. Nhân giống xoài bằng phương pháp ghép.
  • D. Nhân giống ngô bằng hạt.

Câu 3: Theo em, bộ phận nào chủ yêu tổng hợp các chất hữu cơ cần thiết cho cây ăn quả?

  • A. Quả.
  • B. Lá cây.
  • C. Thân cây.
  • D. Rễ cây.

Câu 4: Chọn phát biểu sai.

  • A.  Nước ảnh hưởng đến thời gian ngủ, nghỉ, sinh trưởng của cây.
  • B. Khi thiếu ánh sáng quả sẽ lên màu chậm và không đẹp.
  • C. Đất cung cấp các chất dinh dưỡng khoáng và nước cho cây ăn quả.
  • D. Các loại đất nhiễm mặn thích hợp cho việc trồng cây ăn quả.

Câu 5: Các lưu ý khi chọn cành ghép:

  1. Cành ghép là cành non.
  2. Nên chọn cành ghép có nhiều hoa, lá.
  3. Cành ghép là cành thành thục có lá màu xanh đậm.
  4. Cành ghép là cành có lộc non.
  5. Không nên chọn cành nhiễm sâu, bệnh hại.

Số ý đúng là

  • A. 2.
  • B. 3.
  • C. 4.
  • D. 5.

Câu 6: “Lượng thuốc trừ nấm sử dụng vừa đủ theo hướng dẫn” thuộc tiêu chí đánh giá nào?

  • A. Tiêu chí đánh giá sản phẩm.
  • B. Tiêu chí đánh giá về an toàn lao động.
  • C. Tiêu chí đánh giá về bảo vệ môi trường.
  • D. Tiêu chí đánh giá thực hiện quy trình.

Câu 7: “Vết khoanh vỏ uống cái chết đực bọc kín giá thể” thuộc tiêu chí đánh giá nào?

  • A. Tiêu chí đánh giá sản phẩm.
  • B. Tiêu chí đánh giá về an toàn lao động.
  • C. Tiêu chí đánh giá về bảo vệ môi trường.
  • D. Tiêu chí đánh giá thực hiện quy trình.

Câu 8: Hàm lượng vitamin C được khuyến nghị bổ sung hàng ngày đối với trẻ em là 

  • A. 25 - 35mg.
  • B. 42 - 55mg.
  • C. 15 - 25mg.
  • D. 65 - 70mg.

Câu 9: Bón lót cho cây xoài sử dụng loại phân nào?

  • A. Phân hữu cơ.
  • B. Phân lân.
  • C. Phân hữu cơ và phân lân.
  • D. Không cần bón lót.

Câu 10: Loại sâu hại chính cho cây xoài là gì?

  • A. Rầy xanh, ruồi đục quả, rẹp, châu chấu.
  • B. Bọ cánh cứng, bọ dừa, sâu róm.
  • C. Kiến, bọ xít, bọ rùa.
  • D. Bọ ngựa, bọ dừa, sâu đục thân.

Câu 11: Nếu cây thanh long trồng ở nơi có cường độ ánh sáng yếu thì sẽ bị ảnh hưởng như thế nào?

  • A. Lá cây phát triển tốt không ra hoa.
  • B. Hoa sẽ rụng và quả sẽ nhỏ.
  • C. Mầm hoa khó hình thành, sẽ không cho nhiều quả.
  • D. Thân cây gầy yếu, cây chậm cho quả và số quả ít.

Câu 12: Chọn phát biểu không đúng: Để bảo vệ môi trường khi chiết cành cần

  • A. dây không được vứt bỏ lãng phí.
  • B. tấm nylon khi dùng xong một lần nên vứt bỏ.
  • C. các đoạn dây nylon thừa cần thu gom về nơi quy định để xử lý.
  • D. nơi tổ chức nhân giống cần được vệ sinh sạch sẽ.

Câu 13: “Hạt xoài có tác dụng trị ho”. Thông tin trên nói đến vai trò nào?

  • A. Hạt xoài là nguyên liệu chế biến. 
  • B. Hạt xoài được sử dụng làm dược liệu. 
  • C. Hạt xoài giúp bảo vệ môi trường.
  • D. Hạt xoài trang trí cảnh quan.

Câu 14: Cây ăn quả có vai trò gì trong đời sống và xã hội?

  • A. Sử dụng làm nhiên liệu.
  • B. Chế tạo vật liệu may mặc.
  • C. Có giá trị nghệ thuật.
  • D. Sử dụng làm thực phẩm.

Câu 15: “Trộn đất tơi xốp rồi đặt cây sống vào lớp đất sâu” là kỹ thuật của giai đoạn nào trong chăm sóc cây thanh long?

  • A. Lựa chọn thời vụ cây trồng.
  • B. Xác định mật độ cây trồng.
  • C. Chuẩn bị trụ hoặc giàn. 
  • D. Trồng cây.

Câu 16: Ở giai đoạn cây bắt đầu nhú mầm hoa đến khi thu hoạch cần giun thì độ ẩm đất khoảng bao nhiêu phần trăm?

  • A. 70 - 80%.
  • B. 40 - 50%.
  • C. 65 - 80%.
  • D. 50 - 60%.

Câu 17: Trong các loại quả sau, quả nào thuộc loại quả có vỏ cứng?

  • A. Quả đào.
  • B.  Quả mận.
  • C.  Quả cam.
  • D.  Quả dừa.

Câu 18: Đường kính gốc ghép khoảng

  • A. 3 - 4 cm.
  • B. 2 - 3 cm.
  • C. 1 - 2 cm.
  • D. 1 - 3 cm.

Câu 19: Sau bao nhiêu ngày thì có thể tiến hành cắt cành chiết nếu đạt tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm?

  • A. 45 - 60 ngày.
  • B. 10 - 20 ngày.
  • C. 30 - 60 ngày.
  • D. 55 - 70 ngày.

Câu 20: Tại sao khi xử lý cành giâm phải nhúng phần cắt và thuốc trừ nấm?

  • A. Để làm sạch vết cắt.
  • B. Để khử trùng.
  • C. Để làm mất tại vị trí cắt.
  • D. Để giữ lại chất hữu cơ trong cành giâm.

Câu 21: Cây thanh long thường áp dụng phương pháp nhân giống vô tính nào?

  • A. Giâm cành.
  • B. Chiết cành.
  • C. Nuôi cấy mô tế bào.
  • D. Ghép cành.

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác