Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Công nghệ 9 lắp mạng điện trong nhà cánh diều học kì 1 (Phần 2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Công nghệ 9 lắp mạng điện trong nhà cánh diều ôn tập cánh diều học kì 1 (Phần 2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Đâu là sản phẩm được chế tạo từ vật liệu cách điện?

  • A. Ống luồn dây tròn.
  • B. Ống luồn dây hình hộp.
  • C. Băng dính cách điện.
  • D. Ống luồn dây tròn, ống luồn dây hình hộp, băng dính cách điện.

Câu 2: Việc lựa chọn tiết diện dây dẫn căn cứ vào đâu?

  • A. Cường độ dòng điện.
  • B. Công suất đồ dùng điện.
  • C. Cường độ dòng điện, công suất đồ dùng điện.
  • D. Sơ đồ lắp đặt

Câu 3: Dựa vào số cực, người ta chia công tắc thành loại nào?

  • A. Công tắc hai cực.       
  • B. Công tắc ba cực.
  • C. Công tắc hai cực và công tắc ba cực.
  • D. Công tắc bốn cực.

Câu 4: Trên vỏ công tắc có ghi 6A – 250V. Ý nghĩa của thống số kĩ thuật đó là: 

  • A. Điện áp định mức là 6A Dòng điện định mức là 250V
  • B. Điện áp định mức là 6A, công suất định mức là 250V 
  • C. Dòng điện định mức là 6A, điện áp định mức là 250V
  • D. Dòng diện định mức là 6A, công suất định mức là 250V

Câu 5: Cho biết giá trị điện trở trong hình sau: 

  • A. Điện trở là 1899 W
  • B. Điện trở là 189.9 W
  • C. Điện trở là 189.9 APG 
  • D. Điện trở là 1899 APG

Câu 6: Trong quy trình thiết kế sơ đồ nguyên lí, ở bước xác định nhiệm vụ thiết kế cần thực hiện công việc nào dưới đây? 

  • A. Xác định những khu vực, đồ dùng điện được mạng điện cung cấp điện
  • B. Xác định số lượng, loại phần tử điện cần thiết cho sơ đồ 
  • C. Xác định các kí hiệu của các phần tử điện, đồ dùng điện sử dụng 
  • D. Xác định mối liên hệ giữa các phần tử điện 

Câu 7: Aptomat không có chức năng nào sau đây? 

  • A. Đóng, cắt nguồn điện bằng tay 
  • B. Tự động cắt nguồn điện khi có sự cố quá tải, ngắn mạch 
  • C. Tự động đóng, cắt nguồn điện khi dòng điện rò 
  • D. Lấy điện để cung cấp cho các đồ dùng điện trong sinh hoạt

Câu 8: Để đo các thông số điện như: điện áp một chiều, điện áp xoay chiều, cường độ dòng điện một chiều, điện trở,… người ta sử dụng dụng cụ đo điện nào? 

  • A. Vôn kế 
  • B. Đồng hồ vạn năng 
  • C. Công tơ điện 
  • D. Ampe kế

Câu 9: Trong quy trình thiết kế sơ đồ nguyên lí, ở bước xác định thiết bị, đồ dùng điện và mối liên hệ về điện giữa chúng cần thực hiện công việc nào dưới đây? 

  • A. Xác định những khu vực, đồ dùng điện được mạng điện cung cấp điện
  • B. Xác định vị trí các thiết bị đóng cắt, thiết bị lấy điện sao cho gần các vị trí thuận tiện, dễ thao tác, có tính thẩm mĩ 
  • C. Xác định số lượng, loại phần tử điện cần thiết cho sơ đồ
  • D. Xác định đúng vị trí lắp đặt trong thực tế

Câu 10: Cho biết giá trị điện áp định mức của aptomat sau: 

  • A. Điện áp định mức của aptomat là 415 V
  • B. Điện áp định mức của aptomat là 10kA
  • C. Điện áp định mức của aptomat là 1A 
  • D. Điện áp định mức của aptomat là C60N

Câu 11: Trên cần đóng cắt của cầu dao có ghi 15A – 600V. Thông số này có ý nghĩa gì? 

  • A. Điện áp định mức là 15A, Dòng điện định mức là 600V
  • B. Điện áp định mức là 15A, công suất định mức là 600V 
  • C. Dòng điện định mức là 15A, điện áp định mức là 600V
  • D. Dòng diện định mức là 15A, công suất định mức là 600V

Câu 12: Cấu tạo của công tơ điện gồm có bộ phận nào sau đây?

  • A. Núm xoay chọn thang đo 
  • B. Que đo
  • C. Thang đo 
  • D. Các cực nối điện 

Câu 13: Sơ đồ nguyên lí thể hiện: 

  • A. Vị trí cụ thể của các phần tử trong mạng điện 
  • B. Mối liên hệ điện của các phần tử trong mạng điện 
  • C. Chi phí cần đầu tư cho các phần tử của mạng điện 
  • D. Quy trình lắp đặt các phần tử trong mạng điện

Câu 14: Thiết bị lấy điện bao gồm: 

  • A. Cầu dao, công tắc
  • B. phích cắm điện, aptomat
  • C. Phích cắm điện, ổ cắm điện
  • D. Công tắc, ổ cắm điện

Câu 15: Khi sử dụng VOM cần lựa chọn thang đo có giá trị như thế nào? 

  • A. Gần nhất với giá trị cần đo
  • B. Nhỏ hơn và gần nhất với giá trị cần đo
  • C. Lớn hơn và gần nhất với giá trị cần đo
  • D. Bằng giá trị cần đo

Câu 16: Kí hiệu dưới đây là của loại dây nào ?

TRẮC NGHIỆM

  • A. Dây pha
  • B. Dây tải
  • C. Dây trung tính
  • D. Dây dẫn

Câu 17: Vỏ và nút bật công tắc thường được làm bằng chất liệu gì?

  • A. Đồng 
  • B. Nhôm 
  • C. Nhựa 
  • D. Chì 

Câu 18: Công tơ điện được chia thành những loại nào? 

  • A. Công tơ điện dạng cơ và công tơ điện hiển thị số 
  • B. Công tơ điện dạng cơ và công tơ điện tự động 
  • C. Công tơ điện một pha và công tơ điện hiển thị số 
  • D. Công tơ điện một pha và công tơ điện tự động 

Câu 19: ấu tạo của ampe kẹp có bộ phận nào sau đây? 

  • A. Vỏ VOM
  • B. Hàm kẹp 
  • C. Các chốt tiếp điện   
  • D. Các cực nối điện 

Câu 20: Kí hiệu aptpmat ba cực là:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác