Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Công nghệ 8 chân trời sáng tạo giữa học kì 1 (Đề số 1)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Công nghệ 8 giữa học kì 1 sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Khổ giấy A4 có kích thước tính theo mm là:

  • A. 420 × 210
  • B. 279 × 297
  • C. 420 × 297
  • D. 297x210

Câu 2: Đâu là tỉ lệ nguyên hình trong các tỉ lệ sau?

  • A. 1 : 2
  • B. 5 : 1
  • C. 1 : 1
  • D. 5 : 2

Câu 3: Đường gióng và đường kích thước được biểu diễn:

  • A. song song
  • B. vuông góc
  • C. trùng nhau
  • D. đáp án khác

Câu 4: Có mấy loại phép chiếu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 5: Điểm A của vật thể có hình chiếu là điểm A’ trên mặt phẳng. Vậy A A’ gọi là:

  • A. Đường thẳng chiếu
  • B. Tia chiếu
  • C. Đường chiếu
  • D. Đoạn chiếu

Câu 6: Khi chiếu một vật thể lên một mặt phẳng, hình nhận được trên mặt phẳng đó gọi là:

  • A. hình chiếu         
  • B. vật chiếu
  • C. mặt phẳng chiếu
  • D. vật thể

Câu 7: Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là:

  • A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật
  • B. Khung tên, kích thước, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật
  • C. Hình biểu diễn, khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật
  • D. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kĩ thuật

Câu 8: Bản vẽ chi tiết thuộc

  • A. Bản vẽ cơ khí
  • B. Bản vẽ xây dựng
  • C. Bản vẽ lắp
  • D. Bản vẽ nhà

Câu 9: Phần nào trong bản vẽ thể hiện đầy đủ hình dạng của chi tiết?

  • A. Khung tên
  • B. Hình biểu diễn
  • C. Kích thước
  • D. Yêu cầu kĩ thuật

Câu 10: Kim loại đen được ứng dụng làm:

  • A. Rổ, cốc, can, ghế, bình nước, ...
  • B. Vật liệu xây dựng, chi tiết máy, ...
  • C. Ống dẫn, đai truyền, đế giày, dép, ...
  • D. Lõi dây dẫn điện, nồi, chảo, ...

Câu 11: Chất dẻo nhiệt rắn được ứng dụng làm:

  • A. Rổ, cốc, can, ghế, bình nước, ...
  • B. Tay cầm cho dụng cụ nấu ăn, ổ cắm điện, ...
  • C. Ống dẫn, đai truyền, đế giày, dép, ...
  • D. Lõi dây dẫn điện, nồi, chảo, ...

Câu 12: Đâu là tính chất của cao su?

  • A. có nhiệt độ nóng chảy thấp, nhẹ, dẻo, không dẫn điện, không bị oxi hóa, ít bị hóa chất tác dụng
  • B. độ bền cao, dễ kéo dài thành sợi hay dát mỏng, tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt
  • C. có màu trắng sáng, cứng, dẻo, dễ gia công, dễ bị oxi hóa, khi bị oxi hóa sẽ chuyển sang màu nâu
  • D. có tính đàn hồi cao, khả năng giảm chấn tốt, cách điện và cách âm tốt

Câu 13: Khi chọn và lắp êtô cần chú ý điều gì ?

  • A. Thấp hơn tầm vóc người đứng
  • B. Song song với tầm vóc người đứng
  • C. Vừa tầm vóc người đứng
  • D. Tất cả đều sai

Câu 14: Trong các dụng cụ sau, đâu là dụng cụ gia công:

  • A. Mỏ lết
  • B. Búa
  • C. Kìm
  • D. Ke vuông

Câu 15: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về an toàn khi cưa?

  • A. Kẹp vật cưa đủ chặt
  • B. Lưỡi cưa căng vừa phải, không sử dụng cưa không có tay nắm hoặc tay nắm vỡ
  • C. Khi cưa gần đứt phải đẩy cưa mạnh hơn
  • D. Không dùng tay gạt mạt cưa hoặc thổi vì mạt cưa dễ bắn vào mắt

Câu 16: Cơ cấu tay quay – con trượt thuộc cơ cấu:

  • A. Biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến
  • B. Biến chuyển động tịnh tiến thành chuyển động quay
  • C. Biến chuyển động quay thành chuyển động lắc
  • D. Biến chuyển động lắc thành chuyển động quay

Câu 17: Cơ cấu tay quay - con trượt và cơ cấu tay quay - thanh lắc khác nhau ở:

  • A. Tay quay
  • B. Thanh truyền
  • C. Thanh lắc
  • D. Giá đỡ

Câu 18: Cấu tạo bộ truyền động đai không có bộ phận nào ?

  • A. Bánh răng
  • B. Bánh dẫn
  • C. Bánh bị dẫn
  • D. Dây đai

Câu 19: Người thực hiện các nhiệm vụ để hỗ trợ nghiên cứu và thiết kế sản xuất, lắp ráp, xây dựng, vận hành, sửa chữa máy móc, thiết bị là đặc điểm của ngành nghề nào thuộc lĩnh vực cơ khí?

  • A. Kĩ sư cơ khí
  • B. Kĩ thuật viên kĩ thuật cơ khí
  • C. Thợ cơ khí
  • D. Thợ lắp đặt máy móc thiết bị

Câu 20: Trong các ngành nghề dưới đây, ngành nghề nào thuộc lĩnh vực cơ khí?

  • A. Kĩ sư cơ khí
  • B. Kĩ thuật viên kĩ thuật điện
  • C. Kĩ sư cơ học
  • D. Kĩ thuật viên nông nghiệp

 


Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác