Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Công nghệ 6 kết nối tri thức học kì 2 (Phần 1)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Công nghệ 6 kết nối tri thức ôn tập học kì 2 (Phần 1) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Mặc đẹp là mặc quần áo như thế nào?

  • A. Đắt tiền
  • B. Thật mốt
  • C. Phù hợp vóc dáng, lứa tuổi, hoàn cảnh sử dụng
  • D. May cầu kì, hợp thời trang

Câu 2: Căn cứ vào hoàn cảnh sử dụng, trang phục được chia thành

  • A. Trang phục đi học
  • B. Trang phục lao động, sản xuất
  • C. Trang phục thể thao
  • D. Trang phục đi học, trang phục thể thao và trang phục lao động, sản xuất

Câu 3: Có bao nhiêu cách để phối hợp trang phục?

  • A. 2   
  • B.3    
  • C. 4   
  • D. 5

Câu 4: Bảo quản trang phục gồm bao nhiêu bước?

  • A. 2   
  • B.3    
  • C. 4   
  • D. 5

Câu 5: Thời trang là gì?

  • A. Là những kiểu trang phục được sử dụng phổ biến trong xã hội vào một khoảng thời gian nhất định
  • B. Là phong cách ăn mặc của cá nhân mỗi người
  • C. Là hiểu và cảm thụ cái đẹp
  • D. Là sự thay đổi các kiểu quần áo, cách ăn mặc được số đông ưa chuộng trong một thời gian

Câu 6: Thời trang thay đổi do ảnh hưởng của mấy yếu tố dưới đây?

- Văn hóa

- Sự phát triển của khoa học và công nghệ

- Kinh tế

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3

Câu 7: Tùy theo nhu cầu mặc đẹp của con người, có bao nhiêu loại thời trang dưới đây?

- Thời trang xuân hè, thu đông

- Thời trang công sở

- Thời trang trẻ em

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3

Câu 8: Đồ dùng nào sau đây không phải là đồ dùng điện trong gia đình?

  • A. Máy xay sinh tố
  • B. Xe đạp
  • C. Máy sấy
  • D. Bàn là 

Câu 9: Đại lượng nào dưới đây không phải là thông số kĩ thuật trong gia đình?

  • A. Điện áp định mức
  • B. Công suất định mức
  • C. Dung tích
  • D. Độ thẩm mỹ

Câu 10: Máy hút bụi có chức năng là

  • A. Giúp làm sạch bụi bẩn ở nhiều bề mặt như sàn nhà, cầu thang, rèm cửa
  • B. Giúp chế biến thực phẩm thành dạng lỏng hoặc tạo ra một hỗn hợp đặc
  • C. Giúp tạo ra nhiệt để hút bụi
  • D. Giúp làm tươi mới và lưu thông không khí mát mẻ

Câu 11: Đèn điện là

  • A. Đồ dùng điện để làm sạch bụi bẩn
  • B. Đồ dùng điện để chiếu sáng
  • C. Đồ dùng điện để chế biến thực phẩm
  • D. Đồ dùng điện để bảo quản thực phẩm

Câu 12: Dưới đây có bao nhiêu loại đèn điện phổ biến?

- Đèn sợi đốt

- Đèn huỳnh quang

- Đèn LED

- Đèn chùm

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 13: Hình ảnh dưới đây mô tả loại đèn nào?

  • A. Đèn sợi đốtTRẮC NGHIỆM
  • B. Đèn huỳnh quang
  • C. Đèn compact
  • D. Đèn LED

Câu 14: Chức năng chính của nồi cơm điện là gì?

  • A. Nấu canh
  • B. Nấu xôi
  • C. Nấu cơm
  • D. Nấu bánh bông lan

Câu 15: Trong số các thông số kĩ thuật dưới đây, có bao nhiêu thông số của nồi cơm điện?

- Điện áp định mức

- Dung tích định mức

- Công suất định mức

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3

Câu 16: Nồi cơm điện thường sử dụng điện áp

  • A. 220 V
  • B. 120 V
  • C. 110 V
  • D. 250 V

Câu 17: Sơ đồ nào sau đây thể hiện nguyên lí làm việc của nồi cơm điện?

  • A. Nguồn điện → Nồi nẩu → Bộ điều khiển → Mâm nhiệt
  • B. Nguồn điện → Mâm nhiệt → Nồi nẩu → Bộ điều khiển
  • C. Nguồn điện → Bộ điều khiển → Nồi nẩu → Mâm nhiệt
  • D. Nguồn điện → Bộ điều khiển → Mâm nhiệt → Nồi nẩu 

Câu 18: Các bộ phận chính của bếp hồng ngoại là

(1) Mặt bếp, thân bếp

(2) Bảng điều khiển

(3) Mâm nhiệt hồng ngoại

  • A. (1), (2)
  • B. (2), (3)
  • C. (3)
  • D. (1), (2), (3)

Câu 19: Thông số kĩ thuật của bếp hồng ngoại là

  • A. Điện áp định mức, công suất định mức
  • B. Điện áp định mức, dung tích
  • C. Công suất định mức, dung tích
  • D. Đáp án khác

Câu 20: “Xây dựng, thiết kế, thử nghiệm, giám sát và phát triển các hệ thống điện” là công việc của

  • A. Kỹ sư cầu đường
  • B. Kỹ sư điện
  • C. Thợ điện
  • D. Kỹ sư xây dựng

Câu 21: Hình ảnh dưới đây mô tả nguyên lí hoạt động của bếp hồng ngoại nào?

  • A. Bếp hồng ngoạiTRẮC NGHIỆM
  • B. Đèn LED
  • C. Nồi cơm điện
  • D. Bếp từ

Câu 22: Bảng điều khiển bếp hồng ngoại không có nút chức năng nào dưới đây?

  • A. Bật, tắt bếp
  • B. Tăng, giảm nhiệt độ
  • C. Hẹn giờ
  • D. Tăng, giảm âm thanh

Câu 23: Bộ phận nào của bếp hồng ngoại cung cấp nhiệt cho bếp?

  • A. Mâm nhiệt hồng ngoại
  • B. Thân bếp
  • C. Bảng điều khiển
  • D. Mặt bếp

Câu 24: Trong quá trình sử dụng, mặt bếp hồng ngoại có màu gì?

  • A. Màu vàng
  • B. Màu đỏ
  • C. Màu cam
  • D. Màu tím

Câu 25: Mặt bếp được làm bằng

  • A. Kính chịu nhiệt, có độ bền cao
  • B. Sợi carbon siêu bền
  • C. Thủy tinh chịu lực
  • D. Đáp án khác

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 KNTT

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 CTST

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo