Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Công nghệ 6 kết nối tri thức học kì 1 (Phần 5)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Công nghệ 6 kết nối tri thức ôn tập học kì 1 (Phần 5) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Kiến trúc nào sau đây không phải là kiến trúc nhà ở đặc trưng của Việt Nam?

  • A. Nhà cấp bốn
  • B. Nhà ba gian
  • C. Nhà trên xe
  • D. Nhà nổi

Câu 2: Khu vực tiếp khách cần đảm bảo yêu cầu nào sau đây?

  • A. Kín đáo, sạch sẽ, có thể xa nhà ở, cuối hướng gió
  • B. Rộng rãi, thoáng mát, đẹp, trung tâm
  • C. Yên tĩnh, kín đáo, sáng sủa
  • D. Sạch sẽ, thoáng mát

Câu 3: Nhà làm bằng lá, chia thành các vách, sân vườn rộng rãi, có thể xây dựng gần bờ sông, kênh rạch... là đặc điểm kiến trúc nhà ở của vùng miền nào sau đây?

  • A. Miền Bắc
  • B. Miền Nam
  • C. Miền Trung
  • D. Tất cả các miền

Câu 4: Hình tượng mái nhà xuất hiện trong câu ca dao tục ngữ nào dưới đây?

  • A. Con không cha như nhà không nóc
  • B. Trạch địa nhi cư
  • C. Gần nước hướng về mặt trời
  • D. An cư lạc nghiệp

Câu 5: Nhận định nào sai về vật liệu làm nhà?

  • A. Vật liệu ảnh hưởng đến tuổi thọ, chất lượng và tính thẩm mĩ của công trình
  • B. Gạch nung, thép, kính, thạch cao... là những vật liệu xây dựng tự nhiên
  • C. Vật liệu tự nhiên và vật liệu nhân tạo có thể kết hợp với nhau để xây dựng lên những ngôi nhà vừa bền vững vừa thẩm mĩ
  • D. Các loại vật liệu như tre, nứa, lá ... thường được sử dụng để xây dựng những ngôi nhà nhỏ, có cấu trúc đơn giản.

Câu 6: Những vật liệu sau đây dùng để đúc thành trụ cốt thép

  • A. Xi măng
  • B. Cát, xi măng
  • C. Thép, cát, xi măng
  • D. Gạch, cát, xi măng 

Câu 7: Để tạo thành hỗn hợp trát tường cần

  • A. Cát, xi măng, nước
  • B. Gạch, cát, xi măng
  • C. Xi măng, cát
  • D. Đá, xi măng, nước

Câu 8: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị xây dựng?

  • A. Máy khoan
  • B. Máy trộn bê tông
  • C. Máy cẩu
  • D. Giày bảo hộ 

Câu 9: Ngôi nhà thông minh không có chức năng nào sau đây?

  • A. Kiểm soát môi trường, nhiệt độ, độ ẩm
  • B. Điều khiển bằng giọng nói
  • C. Chăm sóc sức khỏe cho người sử dụng
  • D. Điều khiển hệ thống sân vườn thông minh

Câu 10: Nội dung nào sau đây không đúng khi sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trong gia đình?

  • A. Sử dụng các vật liệu có khả năng cách nhiệt tốt
  • B. Thiết kế nhà phải đảm bảo tính thông thoáng, tăng cường sử dụng ánh sáng tự nhiên
  • C. Giảm mức tiêu thụ năng lượng tối đa, sử dụng thiết bị có công suất nhỏ nhất
  • D. Tận dụng các nguồn năng lượng thân thiện với môi trường

Câu 11: Cách làm nào dưới đây giúp tiết kiệm điện khi sử dụng tủ lạnh?

  • A. Cất thức ăn còn nóng vào tủ lạnh
  • B. Hạn chế số lần và thời gian mở cửa tủ lạnh
  • C. Sử dụng tủ lạnh có dung tích lớn cho gia đình ít người
  • D. Không đóng chặt cửa tủ lạnh khiến hơi lạnh thất thoát ra ngoài

Câu 12: Khi em chạm nút “Đi ngủ” trên màn hình điện thoại thì điện được tắt, rèm được kéo vào, cửa được đóng là thể hiện đặc điểm nào của ngôi nhà thông minh?

  • A. Tiện ích
  • B. An ninh, an toàn
  • C. Tiết kiệm năng lượng
  • D. Tất cả đáp án trên

Câu 13: Giải pháp trong việc sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trong gia đình nào sau đây thuộc nhóm giải pháp ý thức con người?

  • A. Lựa chọn đồ dùng, thiết bị tiết kiệm năng lượng
  • B. Thiết kế đảm bảo tính thông thoáng
  • C. Sử dụng vật liệu có khả năng cách nhiệt tốt
  • D. Tăng cường sử dụng ánh sáng tự nhiên

Câu 14: Cảm biến nào được lắp đặt cho hệ thống chiếu sáng thông minh?

  • A. Cảm biến chuyển động
  • B. Cảm biến nhiệt độ
  • C. Cảm biến khói
  • D. Cảm biến khí gas

Câu 15: Trong các loại thực phẩm sau, loại nào cung cấp chất béo nhiều nhất cho người sử dụng?

  • A. Gà luộc
  • B. Gà kho
  • C. Gà nướng
  • D. Gà chiên

Câu 16: Nguồn thực phẩm cung cấp chất sắt là?

  • A. Thịt, cá, gan, trứng
  • B. Sữa, trứng, hải sản
  • C. Hải sản, rong biển
  • D. Ngũ cốc, cà chua

Câu 17: Làm chậm quá trình lão hóa, làm tăng sức bền của thành mạch máu là vai trò của

  • A. Vitamin A
  • B. Vitamin B
  • C. Vitamin C
  • D. Vitamin D

Câu 18: Vai trò của vitamin B là

  • A. Kích thích ăn uống, góp phần vào sự phát triển của hệ thần kinh
  • B. Cùng với calcium giúp kích thích sự phát triển của xương
  • C. Tốt cho da, bảo vệ tế bào da
  • D. Giúp làm sáng mắt

Câu 19: Trong khẩu phần ăn hàng ngày, cần cung cấp đủ các nhóm thực phẩm chính để

  • A. Giúp người ăn cảm thấy no
  • B. Giúp người ăn ngon miệng
  • C. Cung cấp năng lượng cho cơ thể
  • D. Cung cấp đủ chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể

Câu 20: Chức năng dinh dưỡng nào dưới đây không phải của chất béo?

  • A. Là dung môi hòa tan các vitamin
  • B. Giúp phát triển các tế bào não và hệ thần kinh
  • C. Chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể
  • D. Giúp cơ thể hòa tan các chất khoáng

Câu 21: Phương pháp làm bay hơi nước có trong thực phẩm để ngăn chặn vi khuẩn làm hỏng thực phẩm là

  • A. Làm lạnh 
  • B. Làm khô
  • C. Đông lạnh
  • D. Ướp

Câu 22: Biện pháp nào sau đây có tác dụng phòng tránh nhiễm độc thực phẩm?

  • A. Không ăn những thức ăn nhiễm độc tố
  • B. Dùng thức ăn không có nguồn gốc rõ ràng
  • C. Sử dụng đồ hộp hết hạn sử dụng
  • D. Ăn khoai tây mọc mầm

Câu 23: Ưu điểm của phương pháp luộc là

  • A. Món ăn có hương vị đậm đà
  • B. Món ăn có độ giòn, độ ngậy
  • C. Đơn giản và dễ thực hiện
  • D. Món ăn có hương vị hấp dẫn

Câu 24: Để hạn chế mất vitamin trong quá trình chế biến cần lưu ý gì?

  • A. Ngâm thực phẩm lâu trong nước
  • B. Đun với lửa to trong thời gian dài
  • C. Cho rau, củ vào luộc hoặc nấu khi nước đã sôi
  • D. Tất cả đáp án trên

Câu 25: Vì sao các chuyên gia dinh dưỡng khuyến cáo không nên sử dụng nhiều món ăn được chế biến bằng phương pháp nướng?

  • A. Món ăn có nhiều chất béo
  • B. Món ăn dễ bị mất các chất vitamin cần thiết
  • C. Thực phẩm dễ bị cháy, gây biến chất có khả năng gây ung thư đường tiêu hóa, dạ dày
  • D. Phương pháp nướng khó chế biến

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 KNTT

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 CTST

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo