Trắc nghiệm ôn tập Công nghệ 6 kết nối tri thức học kì 1 (Phần 3)
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Công nghệ 6 kết nối tri thức ôn tập học kì 1 (Phần 3) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Kiểu nhà nào được thiết kế có hệ thống phao dưới sàn giúp nhà có thể nổi trên mặt nước?
- A. Nhà sàn
- B. Nhà chung cư
C. Nhà nổi
- D. Nhà bê tông
Câu 2: Nhà ở được phân chia thành các khu vực chức năng sinh hoạt nào?
- A. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh
- B. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh
- C. Khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh
D. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh
Câu 3: Phần không gian trong ngôi nhà được giới hạn bằng vật nào?
A. Bức tường hoặc hàng cột
- B. Xà nhà
- C. Sàn nhà
- D. Cửa ra vào
Câu 4: Bước hoàn thiện gồm những công việc chính nào?
A. Trát và sơn tường
- B. Lắp khung cửa
- C. Xây tường
- D. Cán nền, làm mái
Câu 5: Công việc nào dưới đây nằm trong bước thiết kế?
- A. Xây tường
B. Lập bản vẽ
- C. Cán nền
- D. Lắp đặt các thiết bị điện, nước, nội thất
Câu 6: Nhóm vật liệu xây dựng tự nhiên là
- A. Bùn đất, cát, đá, thạch anh, gỗ, tre
- B. Bùn đất, cát, đá hoa, sỏi, gỗ, tre
- C. Cát, đá, sỏi, gạch nung, gỗ tre
D. Bùn đất, cát, đá, sỏi, gỗ, tre
Câu 7: Nội thất là gì?
- A. Đồ đạc, các loại tiện nghi, bài trí, làm thành phía bên ngoài của ngôi nhà.
B. Đồ đạc, các loại tiện nghi, bài trí, làm thành phía bên trong của ngôi nhà.
- C. Là những đồ đạc trang trí bên trong ngôi nhà
- D. Là những vật thể còn thô sơ
Câu 8: Thứ tự các bước chính để xây dựng một ngôi nhà là:
- A. Thiết kế → hoàn thiện → thi công thô
B. Thiết kế → thi công thô → hoàn thiện
- C. Thi công thô → thiết kế → hoàn thiện
- D. Hoàn thiện → thi công thô → thiết kế
Câu 9: Bước xây dựng phần thô không bao gồm công việc nào dưới đây?
- A. Làm khung tường
- B. Làm móng nhà, làm mái
- C. Lắp đặt hệ thống điện nước, hệ thống thông tin liên lạc
D. Lắp đặt thiết bị điện nước
Câu 10: Mô tả sau đây ứng với hệ thống nào trong ngôi nhà thông minh: Ở một vài nơi trong nhà, đèn tự động bật lên khi trời tối, tắt đi khi trời sáng.
- A. Hệ thống camera giám sát
- B. Hệ thống giải trí thông minh
C. Hệ thống chiếu sáng thông minh
- D. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ
Câu 11: Máy thu hình tự động mở kênh truyền hình yêu thích mô tả hệ thống nào trong ngôi nhà thông minh?
- A. Hệ thống camera giám sát
B. Hệ thống giải trí thông minh
- C. Hệ thống chiếu sáng thông minh
- D. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ
Câu 12: Chất dinh dưỡng nào sau đây là nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu cho mọi hoạt động của cơ thể?
A. Chất tinh bột, đường
- B. Chất đạm
- C. Chất béo
- D. Vitamin
Câu 13: Để cung cấp đủ chất xơ cho cơ thể, cần bổ sung các loại thực phẩm nào sau đây?
A. Rau, củ, quả
- B. Thịt các loại
- C. Cơm
- D. Chất béo
Câu 14: Để rèn luyện thói quen ăn khoa học, nội dung nào sau đây không đúng?
- A. Ăn đúng bữa
- B. Uống đủ nước
- C. Ăn đúng cách
D. Chỉ ăn những món mình thích
Câu 15: Phương pháp chế biến nào sau đây không sử dụng nhiệt?
- A. Nướng, rán
- B. Luộc, kho
C. Muối chua, trộn nộm
- D. Rang, chiên
Câu 16: Nhiệt độ để bảo quản lạnh thực phẩm là
A. 1 - 7⁰C
- B. -1 - 6⁰C
- C. 0⁰C
- D. 5 - 10⁰C
Câu 17: Chỉ ra ý sai về vai trò của trang phục?
- A. Bảo vệ cơ thể và làm đẹp cho con người
B. Giúp chúng ta biết chính xác tuổi của người mặc
- C. Giúp chúng ta đoán biết nghề nghiệp của người mặc
- D. Giúp chúng ta biết người mặc đến từ quốc gia nào
Câu 18: Yếu tố nào dưới đây được dùng để trang trí, làm tăng vẻ đẹp và tạo hiệu ứng thẩm mĩ cho trang phục?
- A. Chất liệu
- B. Kiểu dáng
- C. Màu sắc
D. Đường nét, hoạ tiết
Câu 19: Chất liệu may trang phục có sự khác biệt về những yếu tố nào?
- A. Độ nhàu; độ dày, mỏng, kiểu may
- B. Độ thấm hút; độ bền; độ nhàu, kiểu may
- C. Độ bền; độ dày, mỏng; độ nhàu, kiểu may
D. Độ bền; độ dày, mỏng; độ nhàu; độ thấm hút mồ hôi
Câu 20: Nhà ở có vai trò vật chất vì:
A. Nhà ở là nơi để con người nghỉ ngơi, giúp bảo vệ con người trước tác động của thời tiết.
- B. Nhà ở là nơi để mọi người cùng nhau tạo niềm vui, cảm xúc tích cực.
- C. Nhà ở là nơi đem đến cho con người cảm giác thân thuộc.
- D. Nhà ở là nơi đem đến cho con người cảm giác riêng tư.
Câu 21: Tác dụng của phòng khách trong ngôi nhà là gì?
- A. Là nơi ngủ nghỉ của các thành viên
- B. Là nơi nấu ăn của gia đình
C. Là nơi tiếp khách, xem truyền hình, nghe nhạc, giải trí của các thành viên
- D. Là nơi vệ sinh cá nhân
Câu 22: Đặc điểm nào sau đây không có ở nhà ở nông thôn?
- A. Có 2 nhà: nhà chính và nhà phụ
B. Chuồng trại chăn nuôi xây chung với nhà chính
- C. Chuồng trại chăn nuôi và vệ sinh thường xa nhà, tránh hướng gió
- D. Nhà phụ có bếp, chỗ để dụng cụ
Câu 23: Trang phục bảo hộ lao động thích hợp mặc trong trường hợp nào?
- A. Đi chơi, dạo phố
- B. Dự lễ hội
C. Làm việc ở công trường
- D. Làm việc ở văn phòng
Câu 24: Loại trang phục mà các bác sĩ mặc khi làm việc có tên gọi là gì?
- A. Áo bà ba
- B. Áo choàng
C. Áo blouse
- D. Áo khoác
Câu 25: Một người mặc trang phục bảo hộ lao động, người đó có thể là?
- A. Giáo viên
- B. Dược sĩ
- C. Đầu bếp
D. Kỹ sư công trường xây dựng
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk 6 KNTT
Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức
Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức
Bình luận