Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Công nghệ 6 kết nối tri thức học kì 1 (Phần 2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Công nghệ 6 kết nối tri thức ôn tập học kì 1 (Phần 2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Việc che chắn, bảo vệ các bộ phận bên dưới là nhiệm vụ của bộ phận nào dưới đây?

  • A. Tường nhà
  • B. Mái nhà
  • C. Sàn nhà
  • D. Móng nhà

Câu 2: Kiểu nhà nào sau đây được xây dựng trên các cột phía trên mặt đất?

  • A. Nhà chung cư
  • B. Nhà nổi
  • C. Nhà sàn
  • D. Nhà mặt phố

Câu 3: Đá nhỏ kết hợp với xi măng, nước tạo thành

  • A. Bê tông
  • B. Vữa xây dựng
  • C. Đá vôi
  • D. Gạch

Câu 4: Có mấy loại vật liệu xây dựng phổ biến?

  • A. 4
  • B. 5   
  • C. 6   
  • D. 7

Câu 5: Vật liệu nào sau đây dùng để lợp mái nhà?

  • A. Ngói       
  • B. Đất sét    
  • C. Gạch ống 
  • D. Tất cả đáp án đều đúng

Câu 6: Tính tiện ích nào sau đây mà công nghệ không mang lại cho ngôi nhà?

  • A. Giúp con người thư giãn, giải trí
  • B. Đảm bảo an toàn 
  • C. Tiết kiệm công sức lao động, thời gian
  • D. Giúp con người trở nên lười biếng hơn

Câu 7: Nguyên tắc hoạt động của hệ thống trong ngôi nhà thông minh

  • A. Xử lý - chấp hành - nhận lệnh - hoạt động
  • B. Hoạt động - xử lý - chấp hành - nhận lệnh
  • C. Nhận lệnh - xử lý - chấp hành
  • D. Nhận lệnh - xử lý - chấp hành - hoạt động

Câu 8: Nguồn cung cấp vitamin gồm

  • A. Rau muống, bí xanh, cà chua, susu
  • B. Mỡ lợn, mỡ gà
  • C. Đỗ xanh, đỗ tương
  • D. Thịt bò, thịt gà, cá

Câu 9: Những thực phẩm nào dưới đây cung cấp vitamin?

  • A. Mật ong, trái cây chín, rau xanh
  • B. Thịt nạc, cá, tôm, trứng
  • C. Mỡ động vật, mỡ thực vật, bơ
  • D. Hoa quả tươi, trứng gà, cá

Câu 10: Chất đạm có nhiều ở nhóm thực phẩm

  • A. Ngũ cốc, bánh mì, khoai, sữa
  • B. Thịt nạc, cá, tôm, trứng
  • C. Mỡ động vật, dầu thực vật, bơ
  • D. Ớt chuông, cà rốt, cần tây

Câu 11: Trong các nhóm đồ ăn/thức uống sau đây, nhóm nào cung cấp nhiều vitamin nhất cho cơ thể?

  • A. Thịt, trứng, sữa
  • B. Dầu thực vật, nước ép hoa quả
  • C. Hoa quả tươi, trứng gà, cá
  • D. Rau, củ tươi, nước ép hoa quả

Câu 12: Phương pháp nào sau đây là phương pháp bảo quản thực phẩm?

  • A. Làm lạnh và đông lạnh.
  • B. Luộc và trộn hỗn hợp.
  • C. Làm chín thực phẩm.
  • D. Nướng và muối chua.

Câu 13: Nhóm phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp chế biến thực phẩm?

  • A. Ướp và phơi.
  • B. Rang và nướng.
  • C. Xào và muối chua.
  • D. Rán và trộn dầu giấm.

Câu 14: Nguyên liệu nào được sử dụng phổ biến khi bảo quản bằng phương pháp ướp?

  • A. Đường
  • B. Muối
  • C. Nước mắm
  • D. Ngũ vị hương

Câu 15: Đâu là quy trình đúng để chế biến món trộn hỗn hợp?

  • A. Chế biến thực phẩm → Sơ chế món ăn → Trình bày món ăn
  • B. Sơ chế thực phẩm → Trình bày món ăn
  • C. Sơ chế thực phẩm → Trộn → Trình bày món ăn
  • D. Sơ chế thực phẩm → Lựa chọn thực phẩm → Chế biến món ăn

Câu 16: Trong các quy trình dưới đây, đâu là thứ tự các bước chính xác trong quy trình chế biến nộm rau muống tôm thịt?

  • A. Chế biến thực phẩm → Sơ chế món ăn → Trình bày món ăn
  • B. Sơ chế thực phẩm → Làm nước sốt → Trình bày món ăn
  • C. Lựa chọn thực phẩm → Sơ chế món ăn → Chế biến món ăn
  • D. Sơ chế thực phẩm → Lựa chọn thực phẩm → Chế biến món ăn

Câu 17: Khi kết hợp hai hay nhiều loại sợi khác nhau tạo thành

  • A. Vải sợi thiên nhiên
  • B. Vải sợi tổng hợp
  • C. Vải sợi nhân tạo
  • D. Vải sợi pha

Câu 18: Vải cotton được tạo ra từ nguồn nguyên liệu nào sau đây?

  • A. Cây bông
  • B. Cây lanh
  • C. Lông cừu
  • D. Con tằm nhả tơ

Câu 19: Vải sợi hóa học gồm những loại nào?

  • A. Vải sợi nhân tạo
  • B. Vải sợi pha và vải sợi nhân tạo
  • C. Vải sợi tổng hợp và vải sợi pha
  • D. Vải sợi nhân tạo và vải sợi tổng hợp

Câu 20: Vải sợi nhân tạo có nguồn gốc từ đâu?

  • A. Gỗ, tre, nứa
  • B. Than đá, dầu mỏ
  • C. Sợi bông, sợi len
  • D. Tất cả đều sai

Câu 21: Vải polyester thuộc loại vải nào sau đây?

  • A. Vải sợi thiên nhiên
  • B. Vải sợi tổng hợpa
  • C. Vải sợi pha
  • D. Vải sợi nhân tạo

Câu 22: Vải sợi nhân tạo có đặc điểm nào dưới đây?

  • A. Có độ hút ẩm thấp, mặc thoáng mát, ít nhàu
  • B. Có độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát, ít nhàu
  • C. Bền đẹp, giặt nhanh khô
  • D. Đáp án A và C

Câu 23: Đặc điểm của trang phục gồm các yếu tố nào dưới đây?

  • A. Chất kiệu, màu sắc
  • B. Chất liệu, màu sắc, kiểu dáng
  • C. Đường nét, họa tiết
  • D. Chất liệu, màu sắc, kiểu dáng, đường nét, họa tiết

Câu 24: Thực phẩm cung cấp nhiều vitamin A nhất là

  • A. Sắn, gạo, bánh kẹo, thịt gà
  • B. Cơm, ngô, ổi, khoai tây, su hào
  • C. Dầu cá, cà rốt, gấc, cà chua
  • D. Gạo, bánh mì, ổi, tôm, thịt nạc

Câu 25: Tên các loại hạt thuộc nhóm ngũ cốc là?

  • A. Kê, đậu, mạch nha, lúa nếp, lúa mì
  • B. Đỗ, đậu, vừng, mè, mạch nha
  • C. Kê, đậu, ngô, lúa nếp, lúa tẻ
  • D. Vừng, kê, ngô, đỗ, mạch nha

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 KNTT

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 CTST

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo