Trắc nghiệm ôn tập Công nghệ 6 kết nối tri thức học kì 1 (Phần 1)
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Công nghệ 6 kết nối tri thức ôn tập học kì 1 (Phần 1) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Nhà ở của con người có vai trò gì?
A. Để ở, bảo vệ con người trước những tác động xấu của thiên nhiên và xã hội, phục vụ các nhu cầu sinh hoạt của cá nhân hoặc hộ gia đình.
- B. Bảo vệ con người trước những tác động xấu của thiên nhiên và xã hội, không để ở.
- C. Bảo vệ con người trước những tác động xấu của thiên nhiên và xã hội, không phục vụ các nhu cầu sinh hoạt của cá nhân hoặc hộ gia đình.
- D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 2: Nhà ở có đặc điểm chung về
- A. Kiến trúc và màu sắc.
B. Cấu tạo và cách bố trí không gian bên trong.
- C. Vật liệu xây dựng và cấu tạo.
- D. Kiến trúc và cách bố trí không gian bên trong.
Câu 3: Khu vực nào sau đây thuộc khu vực của nhà ở?
- A. Nơi cất giữ đồ dùng dạy học
- B. Nơi đóng phí
C. Nơi ngủ nghỉ của các thành viên trong gia đình
- D. Nơi làm thủ tục, hồ sơ
Câu 4: Nhà ở của Việt Nam có bao nhiêu dạng?
- A. 2
B. 3
- C. 5
- D. 7
Câu 5: Phần nào của ngôi nhà có vị trí ở dưới sâu mặt đất?
- A. Khung nhà
- B. Mái nhà
- C. Sàn nhà
D. Móng nhà
Câu 6: “Thiết kế, tổ chức thi công, kiểm tra giám sát quá trình thi công các công trình xây dựng để đảm bảo đúng thiết kế” là công việc của
- A. Thợ xây
- B. Kỹ sư cầu đường
C. Kỹ sư xây dựng
- D. Kiến trúc sư
Câu 7: Vật liệu nào sau đây không dùng để làm tường nhà?
A. Ngói
- B. Tre
- C. Gạch ống
- D. Gỗ
Câu 8: Vật liệu nào kết hợp với xi măng, nước tạo ra vữa xây dựng?
- A. Mùn cưa
B. Cát
- C. Đá
- D. Sỏi
Câu 9: Một ngôi nhà thông minh sẽ không có đặc điểm nào dưới đây?
- A. Tính tiện nghi
- B. Tính an toàn cao
- C. Tiết kiệm năng lượng
D. Tốn diện tích
Câu 10: Đâu không phải hệ thống trong ngôi nhà thông minh?
- A. Hệ thống an ninh, an toàn
- B. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ
C. Hệ thống nhúng
- D. Hệ thống giải trí
Câu 11: Ngôi nhà thông minh có bao nhiêu đặc điểm?
- A. 1
- B. 2
C. 3
- D. 4
Câu 12: “Nghiên cứu về dinh dưỡng và thực phẩm, tư vấn cho mọi người về lối sống lành mạnh trong ăn uống, giúp cơ thể khỏe mạnh và phát triển toàn diện” là công việc của
- A. Đầu bếp
B. Chuyên gia dinh dưỡng
- C. Nội trợ
- D. Bác sĩ
Câu 13: Thực phẩm thường được phân loại thành các nhóm chính nào sau đây?
- A. Chất đường, bột; vitamin
- B. Chất béo; chất đạm; vitamin
C. Chất đường, bột; chất đạm; chất béo; viatamin và chất khoáng
- D. Chất đường; chất đạm; chất béo; tinh bột; chất khoáng
Câu 14: Nhóm thực phẩm nào dưới đây không thuộc các nhóm thực phẩm chính?
- A. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm
- B. Nhóm thực phẩm giàu chất đường, bột
C. Nhóm thực phẩm giàu chất xơ
- D. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng và vitamin
Câu 15: Chất tinh bột, chất đường có nhiều trong:
- A. Thịt nạc, cá, tôm, trứng, sữa
B. Ngũ cốc, bánh mì, khoai tây, ngô
- C. Mỡ động vật, dầu thực vật, bơ, vừng
- D. Thịt bò, thịt gà, bắp cải, cà rốt
Câu 16: Bảo quản thực phẩm có vai trò gì?
- A. Làm chậm quá trình thực phẩm bị hư hỏng.
- B. Đảm bảo chất lượng và chất dinh dưỡng của thực phẩm trong thời gian dài.
C. Làm chậm quá trình thực phẩm bị hư hỏng, kéo dài thời gian sử dụng mà vẫn được đảm bảo chất lượng và chất dinh dưỡng của thực phẩm.
- D. Ngăn chặn việc thực phẩm bị hư hỏng.
Câu 17: Chế biến thực phẩm có vai trò gì?
- A. Xử lí thực phẩm để tạo ra các món ăn.
- B. Xử lí thực phẩm để bảo quản thực phẩm.
- C. Tạo ra các món ăn đầy đủ chất dinh dưỡng, đa dạng và hấp dẫn.
D. Xử lí thực phẩm để tạo ra món ăn đầy đủ chất dinh dưỡng, đa dạng và hấp dẫn.
Câu 18: Nướng là phương pháp dùng ...... làm chín thực phẩm
A. Bằng sức nóng trực tiếp từ nguồn nhiệt
- B. Bằng hơi nước
- C. Trong nước
- D. Trong dầu mỡ
Câu 19: Có bao nhiêu phương pháp bảo quản thực phẩm dưới đây?
- Ướp đá
- Ướp muối
- Hút chân không
- A. 0
- B. 1
- C. 2
D. 3
Câu 20: Vật nào dưới đây không phải là trang phục?
- A. Khăn quàng
- B. Thắt lưng
C. Xe đạp
- D. Mũ
Câu 21: Phân loại trang phục theo lứa tuổi, có mấy loại trang phục?
- A. 2
- B. 3
C. 4
- D.5
Câu 22: Phân loại trang phục theo thời tiết, có mấy loại trang phục?
A. 2
- B. 3
- C. 4
- D.5
Câu 23: Chức năng của trang phục là
- A. Giúp con người chống nóng
B. Bảo vệ cơ thể và làm đẹp cho con người
- C. Giúp con người chống lạnh
- D. Làm tăng vẻ đẹp của con người
Câu 24: Ý nào sau đây không đúng khi nói về về trang phục?
- A. Vật dụng cần thiết của con người, bao gồm các loại quần áo và một số vật dụng đi kèm như giày, thắt lưng, tất, khăn quàng, mũ,...
- B. Che chở, bảo vệ cơ thể con người khỏi một số tác động có hại của thời tiết và môi trường
- C. Góp phần tôn lên vẻ đẹp của người mặc
D. Đáp án khác
Câu 25: Dựa vào nguồn gốc sợi dệt, vải được chia thành mấy loại chính?
- A. 2
B. 3
- C. 4
- D.5
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk 6 KNTT
Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức
Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức
Bình luận