Trắc nghiệm ôn tập Công nghệ 6 cánh diều học kì 2 (Phần 4)
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Công nghệ 6 cánh diều ôn tập học kì 2 (Phần 4) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Khi sử dụng điều hòa, em không nên?
- A. Sử dụng đúng điện áp định mức
- B. Lau chùi điều hòa
C. Mở các cửa khi bật máy
- D. Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng trước khi vận hành
Câu 2: Gia đình bạn Cường cần lắp máy điều hoà không khí một chiều cho căn phòng có diện tích 20 m2. Để tiết kiệm điện em hãy chọn giúp gia đình bạn Cường máy điều hoà công suất làm lạnh phù hợp?
- A. 9 000 BTU/h
B. 12 000 BTU/h
- C. 10 000 BTU/h
- D. 5 000 BTU/h
Câu 3: Máy giặt lồng ngang có nhược điểm là
A. Giá thành của máy cao
- B. Quần áo trong quá trình giặt ít bị xoắn vào nhau nên tránh được hiện tượng giãn hay biến dạng
- C. Tính năng ưu việt của máy giặt này là có thể giữ được độ bền của quần áo
- D. Tiêu thụ điện năng thấp
Câu 4: Nhược điểm của máy giặt đứng là
- A. Máy giặt lồng đứng phù hợp với gia đình có vị trí đặt máy chật hẹp
B. Quần áo sau khi giặt thường bị xoắn chặt
- C. Có nắp mở rộng, dễ thao tác
- D. Lãng phí nước
Câu 5: Ngoài khả năng làm mát, một số quạt phun sương còn có tính năng nào khác?
- A. Tạo ion, lọc khuẩn
- B. Đuổi muỗi, đuổi côn trùng
- C. Diệt khuẩn
D. Đáp án A và B
Câu 6: Lợi ích của việc sử dụng máy giặt lồng đứng so với máy giặt lồng ngang là gì?
- A. Giữ được độ bền của quần áo
B. Tiêu thụ ít điện năng hơn (cùng tính năng)
- C. Tiết kiệm nước hơn
- D. Giá thành cao hơn
Câu 7: Nồi cơm điện là thiết bị
A. Biến điện năng thành nhiệt năng
- B. Biến điện năng thành cơ năng
- C. Biến điện năng thành quang năng
- D. Biến điện năng thành vi song
Câu 8: Chỉ ra phát biểu sai
- A. Nồi cơm điện thông thường có hai chế độ nấu và giữ ấm
B. Nồi cơm điện dùng vi sóng để nấu chín cơm
- C. Nồi cơm điện sẽ nhanh hỏng nếu sử dụng không đúng chức năng do nhà sản xuất quy định
- D. Nồi cơm điện sẽ hoạt động bình thường khi sử dụng đúng điện áp định mức
Câu 9: Điện năng tiêu thụ của nồi cơm điện phụ thuộc vào
- A. Công suất
- B. Thời gian làm việc
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
- D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 10: Khi sử dụng nồi cơm điện cần lưu ý gì?
- A. Có thể nấu quá lượng gạo quy định
- B. Có thể mở nắp nồi để kiểm tra cơm khi đang nấu
- C. Dùng tay che van thoát hơi của nồi cơm điện khi nồi đang nấu
D. Đặt nồi cơm điện ở nơi khô ráo, thoáng mát
Câu 11: Phát biểu nào sau đây sai về đèn sợi đốt?
- A. Tuổi thọ của đèn sợi đốt chỉ khỏang 1 000 giờ
- B. Nếu sờ vào bóng đèn đang chiếu sáng sẽ thấy nóng và có thể bị bỏng
- C. Khi đèn làm việc, sợi đốt bị nóng ở nhiệt độ cao nên nhanh hỏng
D. Sử dụng đèn sợi đốt để chiếu sáng giúp tiết kiệm điện năng
Câu 12: Điện năng biến đổi thành quang năng ở bộ phận nào của đèn sợi đốt?
A. Sợi đốt
- B. Đuôi đèn
- C. Bóng thủy tinh
- D. Đáp án khác
Câu 13: Tắc te và chấn lưu trong đèn huỳnh quang ống có tác dụng gì?
- A. Biến điện năng thành nhiệt năng để phát sáng
B. Để làm mồi phóng điện
- C. Để bảo vệ điện cực
- D. Nối với nguồn điện qua đui ở máng đèn
Câu 14: Loại đèn điện nào tiết kiệm điện năng nhất?
- A. Đèn sợi đốt
- B. Đèn huỳnh quang
- C. Đèn compact
D. Đèn LED
Câu 15: Đâu không phải là ảnh hưởng do sử dụng các loại bột giặt, nước giặt có hóa chất mạnh?
- A. Gây dị ứng da, ung thư da cho người mặc quần áo
- B. Gây ô nhiễm môi trường
- C. Gây khó thở
D. Gây dị ứng cho người nhìn
Câu 16: Đối với những trang phục chưa dùng đến, em cần bảo quản như thế nào?
- A. Đóng túi
- B. Buộc kín cất đi
C. Đóng túi hoặc buộc kín cất đi
- D. Treo mắc để cùng quần áo thường xuyên mặc
Câu 17: Đặc điểm nào của trang phục không ảnh hưởng đến vóc dáng người mặc?
- A. Chất liệu, màu sắc
- B. Kiểu dáng
- C. Đường nét, họa tiết
D. Thời điểm tạo ra
Câu 18: Màu vải nào đây dùng may quần áo để hợp với tất cả các màu của áo?
- A. Màu vàng, màu trắng
B. Màu đen, màu trắng
- C. Màu đen, màu vàng
- D. Màu đỏ, màu xanh
Câu 19: Đối với các lứa tuổi khác nhau thì:
- A. Việc lựa chọn trang phục khác nhau
- B. Việc sử dụng trang phục khác nhau
C. Việc lựa chọn và sử dụng trang phục khác nhau.
- D. Việc lựa chọn và sử dụng trang phục giống nhau.
Câu 20: Đặc điểm nào sau đây mô tả phong cách lãng mạn?
- A. Trang phục có hình thức giản dị, nghiêm túc, lịch sự
- B. Trang phục có nét đặc trưng của trang phục dân tộc về hoa văn, chất liệu, kiểu dáng
C. Trang phục thể hiện sự nhẹ nhàng, mềm mại; thường sử dụng các gam màu nhẹ hoặc rực rỡ
- D. Trang phục có thiết kế đơn giản, ứng dụng cho nhiều đối tượng, lứa tuổi khác nhau
Câu 21: Nội dung nào sau không đúng về phong cách thể thao?
- A. Thiết kế đơn giản, tạo sự thoải mái khi vận động
- B. Đường nét tạo cảm giác mạnh mẽ và khỏe khoắn
C. Chỉ sử dụng cho nam giới
- D. Có thể ứng dụng cho nhiều lứa tuổi khác nhau
Câu 22: Màu sắc trong trang phục mang phong cách cổ điển thường là
- A. Những màu rực rỡ, tương phản mạnh
- B. Các màu nhẹ nhàng, tươi trẻ
- C. Các màu mạnh, tươi sáng
D. Những màu trầm, trung tính
Câu 23: “Cách ăn mặc theo nhu cầu thẩm mĩ và sở thích tạo nên vẻ đẹp riêng độc đáo của mỗi người” nói về
- A. Kiểu dáng thời trang
- B. Tin tức thời trang
C. Phong cách thời trang
- D. Phụ kiện thời trang
Câu 24: Trường hợp nào dưới đây phù hợp để mặc trang phục bảo hộ lao động?
- A. Đi chơi, dạo phố
- B. Dự lễ hội
C. Làm việc ở công trường
- D. Làm việc ở văn phòng
Câu 25: Loại trang phục mà các bác sĩ mặc khi làm việc có tên gọi là gì?
- A. Áo bà ba
- B. Áo choàng
C. Áo blouse
- D. Áo khoác
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk 6 KNTT
Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức
Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức
Bình luận