Trắc nghiệm ôn tập Công nghệ 6 cánh diều học kì 2 (Phần 3)
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Công nghệ 6 cánh diều ôn tập học kì 2 (Phần 3) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Mặc đẹp là mặc quần áo
- A. Chạy theo mốt thời trang
- B. Sử dụng đồ hiệu đắt tiền
C. Phù hợp với vóc dáng, lứa tuổi, hoàn cảnh sử dụng
- D. May cầu kì, phức tạp
Câu 2: Chỉ ra ý sai về vai trò của trang phục?
- A. Bảo vệ cơ thể và làm đẹp cho con người
B. Giúp chúng ta biết chính xác tuổi của người mặc
- C. Giúp chúng ta đoán biết nghề nghiệp của người mặc
- D. Giúp chúng ta biết người mặc đến từ quốc gia nào
Câu 3: Đâu không phải phát biểu đúng về phong cách thời trang?
(1) Phong cách thời trang là sự kết hợp trang phục tạo nên nét riêng độc đáo cho từng cá nhân
(2) Phong cách thời trang được lựa chọn bởi tính cách, sở thích của người mặc
(3) Phong cách thời trang là cách ăn mặc, trang điểm phổ biến trong xã hội trong một thời gian nào đó
- A. (1) và (2)
- B. (2) và (3)
- C. (2)
D. (3)
Câu 4: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến sự thay đổi của thời trang?
- A. Sự phát triển của khoa học và công nghệ
B. Giáo dục
- C. Văn hóa
- D. Sự phát triển kinh tế
Câu 5: Đặc điểm nào sau đây thuộc phong cách thời trang cổ điển?
A. Thường sử dụng những gam màu trầm, màu trung tính
- B. Thiết kế đơn giản, đường nét tạo cảm giác mạnh mẽ và khỏe khoắn
- C. Khai thác yếu tố văn hóa, truyền thống trong dân gian
- D. Thể hiện sự nhẹ nhàng, mềm mại
Câu 6: Phong cách nào dưới đây phù hợp với nhiều người, thường được sử dụng khi đi học, đi làm, tham gia các sự kiện có tính chất trang trọng?
- A. Phong cách thể thao
- B. Phong cách lãng mạn
C. Phong cách cổ điển
- D. Phong cách dân gian
Câu 7: Để lựa chọn trang phục, căn cứ nào sau đây là không nên?
- A. Chất liệu, màu sắc của trang phục
B. Độ dày của trang phục
- C. Kiểu dáng của trang phục
- D. Đường nét, họa tiết của trang phục
Câu 8: Đặc điểm nào của trang phục sau đây tạo cảm giác gầy đi, cao lên?
A. Mặt vải trơn, phẳng; có độ đàn hồi
- B. Quần áo hơi rộng, thoải mái, có các đường cắt ngang, xếp li
- C. Màu sáng
- D. Kẻ ngang, họa tiết lớn
Câu 9: Đặc điểm nào của trang phục sau đây tạo cảm giác béo ra, thấp xuống?
- A. Màu tối, sẫm
- B. Kẻ dọc, hoa nhỏ
C. Mặt vải bóng, thô, xốp
- D. Vừa sát cơ thể, các đường cắt dọc theo thân
Câu 10: Những điều kiện thích hợp trong quá trình là quần áo gồm có:
(1) Chọn nhiệt độ thích hợp
(2) Là theo chiều dọc vải
(3) Sau khi là xong, cần úp bàn là xuống
(4) Treo quần áo lên mắc sau khi là
- A. (1), (2) và (3)
- B. (2), (3) và (4)
- C. (1), (3) và (4)
D. (1), (2) và (4)
Câu 11: Đâu không phải ý nghĩa của việc giặt, phơi quần áo đúng cách?
- A. Làm cho người mặc đẹp, tự tin hơn
- B. Giúp giữ quần áo được đẹp, bền
- C. Tiết kiệm chi phí mua sắm
D. Khiến cho quần áo bị nhăn
Câu 12: Đèn compact có mấy công dụng trong số tác dụng dưới đây?
- Chiếu sáng phòng ngủ
- Chiếu sáng bàn làm việc
- Chiếu sáng phòng khách
- A. 0
- B. 1
- C. 2
D. 3
Câu 13: Có bao nhiêu thông số kĩ thuật cơ bản?
- A. 1
B. 2
- C. 3
- D. 4
Câu 14: Sơ đồ nguyên lí làm việc của đèn huỳnh quang ống là
- A. Nguồn điện → đèn huỳnh quang ống → chấn lưu.
B. Nguồn điện → chấn lưu → đèn huỳnh quang ống
- C. Đèn huỳnh quang ống → nguồn điện → chấn lưu
- D. Đèn huỳnh quang ống → chấn lưu → nguồn điện
Câu 15: Bộ phận điều khiển bếp hồng ngoại không có nút chức năng nào dưới đây?
- A. Bật, tắt bếp
- B. Tăng, giảm nhiệt độ
- C. Hẹn giờ
D. Đáp án khác
Câu 16: Bộ phận nào của bếp hồng ngoại cung cấp nhiệt cho bếp?
A. Mâm nhiệt hồng ngoại
- B. Thân bếp
- C. Bảng điều khiển
- D. Mặt bếp
Câu 17: Trong quá trình sử dụng, mặt bếp hồng ngoại có màu gì?
- A. Màu vàng
B. Màu đỏ
- C. Màu cam
- D. Màu tím
Câu 18: Mặt bếp được làm bằng
A. Vật liệu chịu nhiệt và chịu lực tốt
- B. Sợi carbon siêu bền
- C. Thủy tinh chịu lực
- D. Đáp án khác
Câu 19: Cấu tạo máy giặt có bộ phận chính là
A. Động cơ điện và mâm giặt
- B. Bộ điều khiển và mâm giặt
- C. Động cơ điện và mâm giặt
- D. Động cơ điện và bộ điều khiển
Câu 20: Chỉ ra sơ đồ nguyên lí làm việc của máy giặt?
A. Nguồn điện → Bộ điều khiển → Động cơ điện → Mâm giặt.
- B. Nguồn điện → Động cơ điện → Mâm giặt → Bộ điều khiển
- C. Nguồn điện → Động cơ điện → Bộ điều khiển → Mâm giặt
- D. Nguồn điện → Mâm giặt → Bộ điều khiển → Động cơ điện
Câu 21: Thông số kĩ thuật của máy giặt là
(1) Điện áp định mức
(2) Khối lượng giặt định mức
(3) Đường kính máy giặt
- A. (1), (2) và (3)
- B. (2) và (3)
- C. (1) và (3)
D. (1) và (2)
Câu 22: Gas trong máy điều hoà không khí một chiều khi đi qua máy nén có:
- A. Nhiệt độ thấp và áp suất cao
- B. Nhiệt độ thấp và áp suất thấp
- C. Nhiệt độ cao và áp suất thấp
D. Nhiệt độ cao và áp suất cao
Câu 23: Van tiết lưu trong máy điều hòa không khí một chiều có chức năng gì?
- A. Thu nhiệt ở trong phòng
- B. Tỏa nhiệt ra bên ngoài môi trường
C. Chuyển gas từ trạng thái lỏng có nhiệt độ trung bình sang trạng thái hơi có nhiệt độ rất lạnh
- D. Để nén và vận chuyển khí
Câu 24: Chức năng của ống dẫn khí gas trong máy điều hòa không khí một chiều có chức năng
A. Dẫn khí từ dàn nóng đến giàn lạnh và ngược lại
- B. Nén và vận chuyển khí
- C. Thu nhiệt ở trong phòng
- D. Tỏa nhiệt ra ngoài môi trường
Câu 25: Phải đóng cửa khi bật điều hòa để
- A. Điều hòa thu nhiệt trong phòng
B. Tránh thất thoát khí lạnh, gây lãng phí điện
- C. Để phòng mát lâu hơn
- D. Đáp án khác
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk 6 KNTT
Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức
Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức
Bình luận