Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Công nghệ 6 cánh diều học kì 1 (Phần 4)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Công nghệ 6 cánh diều ôn tập học kì 1 (Phần 4) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Khi nói về móng nhà, phát biểu nào dưới đây không đúng?

  • A. Tên gọi khác là nền móng
  • B. Chức năng là chịu tải trọng trực tiếp của các công trình, đảm bảo chịu được sức ép trọng lực các tầng và gia tăng sự kiên cố và vững chắc của công trình
  • C. Là kết cấu kỹ thuật xây dựng nằm ở dưới cùng của ngôi nhà
  • D. Là kết cấu kỹ thuật xây dựng nằm ở phía trên nóc nhà.

Câu 2: Đâu là điểm khác nhau về vai trò giữa nhà sàn và các kiến trúc nhà khác?

  • A. Cất giữ công cụ lao động
  • B. Tránh thú dữ
  • C. Là nơi sinh hoạt chung, để ở và nấu ăn
  • D. Vừa ở vừa kinh doanh

Câu 3: Dòng nào dưới đây không đúng khi nói về đặc điểm của các kiến trúc nhà ở đặc trưng của Việt Nam?

  • A. Ở thành thị, nhà ở thường là nhà cấp bốn, gồm nhà chính, nhà phụ và sàn.
  • B. Kiểu nhà đô thị được xây dựng chủ yếu bằng các nguyên vật liệu nhân tạo như gạch, xi măng, bê tông, thép...
  • C. Ở miền núi, nhà sàn là phổ biến, là kiến trúc truyền thống của người dân tộc ở vùng cao.
  • D. Nhà ở chung cư được xây dựng thành các căn hộ và không gian chung như khu để xe, khu mua bán, khu giải trí...

Câu 4: Vì sao người ta nói nhà ở có vai trò tinh thần?

  • A. Vì nhà ở là nơi để con người nghỉ ngơi, giúp bảo vệ con người trước tác động của thời tiết
  • B. Vì nhà ở là nơi chứa đồ, bảo vệ tài sản của con người
  • C. Vì nhà ở là nơi gắn kết các thành viên trong gia đình
  • D. Vì nhà ở cũng có thể là nơi làm việc, học tập của con người

Câu 5: Có bao nhiêu đặc điểm dưới đây thuộc kiểu nhà ở đô thị?

- Được xây dựng chủ yếu bằng các nguyên vật liệu tự nhiên có tại địa phương (các loại lá, gồ, tre, nứa,...) và gạch, ngói

- Được xây dựng chủ yếu bằng các nguyên vật liệu nhân tạo như gạch, xi măng, bê tông, thép,...

- Ngôi nhà thường có nhiều tầng và được trang trí nội thất hiện đại, đẹp, tiện nghi trong mồi khu vực.

  • A. Không có đặc điểm nào
  • B. 3
  • C. 1
  • D. 2

Câu 6: Cả nhà em đang cùng xem TV trong phòng khách thể hiện vai trò nào của nhà ở?

  • A. Nơi làm việc, học tập 
  • B. Nơi sinh hoạt 
  • C. Nơi trú ngụ
  • D. Nơi nghỉ ngơi

Câu 7: Để tạo thành hỗn hợp trát tường cần

  • A. Cát, xi măng, nước
  • B. Gạch, cát, xi măng
  • C. Xi măng, cát
  • D. Đá, xi măng, nước

Câu 8: Trong số vật liệu dưới đây, những vật liệu nào khó tạo hình?

(1) Gỗ

(2) Cát

(3) Thép

  • A. (1), (2), (3)
  • B. (1), (2)
  • C. (1), (3)
  • D. (2), (3)

Câu 9: Đâu không phải phát biểu đúng trong số phát biểu dưới đây?

  • A. Thép có khả năng chịu nén và chịu kéo cao
  • B. Bê tông có khả năng chịu nén và chịu kéo cao
  • C. Vật liệu cây dựng gồm nhóm vật liệu xây dựng tự nhiên và nhóm vật liệu xây dựng nhân tạo
  • D. Thép và bê tông là hai loại vật liệu chính được sử dụng để xây dựng những ngôi nhà cao tầng, hiện đại

Câu 10: Điền từ vào chỗ “...” để hoàn thiện phát biểu sau: “Bê tông có sức chịu ... tốt nhưng chịu ... và lực uốn kém”

  • A. Lực nén - lực kéo
  • B. Lực kéo - lực nén
  • C. Lực đàn hồi - lực kéo
  • D. Lực nén - lực đàn hồi

Câu 11: Có bao nhiêu điều cần lưu ý để đảm bảo an toàn cho người lao động?

- Trang bị đầy đủ trang thiết bị bảo hộ cho người lao động

- Đảm bảo an toàn về cần cẩu

- Xử lí rác thải công trình

  • A. Không có đáp án đúng
  • B. 3
  • C. 1
  • D. 1

Câu 12: Hệ thống thông minh nhận lệnh điều khiển thông qua

  • A. Tin nhắn
  • B. Giọng nói
  • C. Điều khiển từ xa
  • D. Tin nhắn, giọng nói và điều khiển từ xa

Câu 13: Mô tả sau đây ứng với hệ thống nào trong ngôi nhà thông minh: Ở một vài nơi trong nhà, đèn tự động bật lên khi trời tối, tắt đi khi trời sáng.

  • A. Hệ thống camera giám sát
  • B. Hệ thống giải trí thông minh
  • C. Hệ thống chiếu sáng thông minh
  • D. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ

Câu 14: Chuông tự động kêu khi có người lạ di chuyển trong nhà mô tả hệ thống nào trong ngôi nhà thông minh?

  • A. Hệ thống an ninh, an toàn
  • B. Hệ thống chiếu sáng
  • C. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ
  • D. Hệ thống giải trí

Câu 15: Năng lượng tái tạo là gì?

  • A. Là năng lượng tự nhiên
  • B. Là năng lượng mất một thời gian dài mới có
  • C. Là năng lượng dễ bị cạn kiệt nếu không khai thác hợp lí
  • D. Là năng lượng tự nhiên và có trữ lượng lớn

Câu 16: Thiết bị sử dụng điện năng tiết kiệm nhất là thiết bị dán nhãn ...... sao

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 2

Câu 17: Đâu không phải hậu quả mà việc đốn cây rừng làm củi đun nấu thay thế điện có thể gây ra?

  • A. Gây ô nhiễm môi trường
  • B. Suy giảm tài nguyên thiên nhiên
  • C. Góp phần làm biến đổi khí hậu
  • D. Góp phần làm phát triển nguồn nguyên liệu của con người

Câu 18: Nhóm thực phẩm nào sau đây cung cấp nhiều chất đạm?

  • A. Ngũ cốc, bánh mì, khoai, sữa
  • B. Thịt nạc, cá, tôm, trứng
  • C. Mỡ động vật, dầu thực vật, bơ
  • D. Ớt chuông, cà rốt, cần tây

Câu 19: Trong các nhóm đồ ăn/thức uống sau đây, nhóm nào cung cấp nhiều vitamin nhất cho cơ thể?

  • A. Thịt, trứng, sữa
  • B. Dầu thực vật, nước ép hoa quả
  • C. Hoa quả tươi, trứng gà, cá
  • D. Rau, củ tươi, nước ép hoa quả

Câu 20: Có bao nhiêu vật dụng dưới đây được sử dụng để bảo quản kín?

- Thùng bằng nhựa có nắp kín

- Hộp nhựa có nắp kín

- Thùng kim loại có nắp kín

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3

Câu 21: Đâu không phải một trong các nguyên tắc bảo quản thực phẩm?

  • A. Chỉ bảo quản những nguyên liệu đạt yêu cầu về chất lượng
  • B. Nơi để vật chứa, kho bảo quản phải sạch, khô, thoáng, cách li với các nguồn bệnh; vệ sinh vật chứa sau khi kết thúc bảo quản
  • C. Không để lẫn lộn thực phẩm cũ và mới trong cùng vật chứa
  • D. Ưu tiên bảo quản những nguyên liệu có dấu hiệu sắp bị hư hại

Câu 22: Phương pháp nào chế biến thực phẩm trong đó đường trong nguyên liệu chuyển thành acid hoặc cồn nhờ vi sinh vật?

  • A. Lên men
  • B. Đóng hộp
  • C. Nướng
  • D. Phơi, sấy

Câu 23: Nguyên liệu nào dưới đây được dùng để tạo ra sợi tơ tằm?

  • A. Con tằm nhả tơ
  • B. Từ cây bông
  • C. Từ cây lanh
  • D. Từ lông cừu

Câu 24: Lông cừu là nguồn nguyên liệu để sản xuất ra loại vải nào sau đây?

  • A. Vải sợi bông
  • B. Vải tơ tằm
  • C. Vải len
  • D. Vải lanh

Câu 25: Đâu không phải một trong những cách phân biệt một số loại vải?

  • A. Vò vải, thấm nước
  • B. Đốt sợi vải
  • C. Đọc thành phần sợ vải
  • D. Màu sợi vải

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 KNTT

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 CTST

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo