Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Công nghệ 6 cánh diều học kì 1 (Phần 3)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Công nghệ 6 cánh diều ôn tập học kì 1 (Phần 3) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Phần chính của ngôi nhà không bao gồm bộ phận nào sau đây?

  • A. Mái nhà
  • B. Xà nhà
  • C. Tường nhà
  • D. Móng nhà

Câu 2: Nhà ở có vai trò vật chất vì:

  • A. Nhà ở là nơi để con người nghỉ ngơi, giúp bảo vệ con người trước tác động của thời tiết.
  • B. Nhà ở là nơi để mọi người cùng nhau tạo niềm vui, cảm xúc tích cực.
  • C. Nhà ở là nơi đem đến cho con người cảm giác thân thuộc.
  • D. Nhà ở là nơi đem đến cho con người cảm giác riêng tư.

Câu 3: Phòng khách của ngôi nhà có tác dụng:

  • A. Là nơi ngủ nghỉ của các thành viên
  • B. Là nơi nấu ăn của gia đình
  • C. Là nơi tiếp khách, xem truyền hình, nghe nhạc, giải trí của các thành viên
  • D. Là nơi vệ sinh cá nhân

Câu 4: Đâu không phải đặc điểm của nhà ở nông thôn?

  • A. Có 2 nhà: nhà chính và nhà phụ
  • B. Chuồng trại chăn nuôi xây chung với nhà chính
  • C. Chuồng trại chăn nuôi và vệ sinh thường xa nhà, tránh hướng gió
  • D. Nhà phụ có bếp, chỗ để dụng cụ

Câu 5: Khi xây dựng những ngôi nhà kiên cố hoặc các chung cư, người ta không sử dụng:

  • A. Thép
  • B. Xi măng, cát
  • C. Lá (tre, tranh, dừa...)
  • D. Gạch, đá

Câu 6: Để liên kết các viên gạch với nhau thành một khối tường, người ta dùng

  • A. Hỗn hợp xi măng, cát, nước
  • B. Hỗn hợp đá, xi măng, nước
  • C. Xi măng
  • D. Hỗn hợp cát, nước

Câu 7: Nhận định nào sai về vật liệu làm nhà?

  • A. Vật liệu ảnh hưởng đến tuổi thọ, chất lượng và tính thẩm mĩ của công trình
  • B. Gạch nung, thép, kính, thạch cao... là những vật liệu xây dựng tự nhiên
  • C. Vật liệu tự nhiên và vật liệu nhân tạo có thể kết hợp với nhau để xây dựng lên những ngôi nhà vừa bền vững vừa thẩm mĩ
  • D. Các loại vật liệu như tre, nứa, lá ... thường được sử dụng để xây dựng những ngôi nhà nhỏ, có cấu trúc đơn giản.

Câu 8: Những vật liệu sau đây dùng để đúc thành trụ cốt thép

  • A. Xi măng
  • B. Cát, xi măng
  • C. Thép, cát, xi măng
  • D. Gạch, cát, xi măng 

Câu 9: Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh được điều khiển từ xa bởi các thiết bị như

  • A. Điện thoại đời cũ, máy tính bảng có kết nối internet
  • B. Điện thoại, máy tính bảng không có kết nối internet
  • C. Điều khiển, máy tính không có kết nối internet
  • D. Điện thoại thông minh, máy tính bảng có kết nối internet

Câu 10: Những hệ thống hay thiết bị nào dưới đây giúp ngôi nhà thông minh trở nên tiện ích cho người sử dụng?

(1) Hệ thống camera ghi hình bên trong và bên ngoài

(2) Hệ thống điều khiển các thiết bị, đồ dùng điện của ngôi nhà một cách tự động theo chương trình cài đặt sẵn

(3) Hệ thống điều khiển các đồ dùng điện trong nhà từ xa bằng phần mềm cài đặt trên điện thoại, máy tính bảng

  • A. (1), (3)
  • B. (2), (3)
  • C. (1), (2)
  • D. (1), (2), (3)

Câu 11: Chi tiết nào dưới đây không được hiển thị trên nhãn dán năng lượng?

  • A. Xuất xứ sản phẩm
  • B. Tiêu chuẩn đánh giá 
  • C. Hiệu suất tiêu thụ
  • D. Quy trình chế tạo

Câu 12: Theo kiến thức trong sách, có bao nhiêu biện pháp để sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm và hiệu quả?

  • A. 1   
  • B. 2   
  • C. 3   
  • D. 4

Câu 13: Năng lượng được chia thành những dạng nào?

  • A. Gió và tái tạo
  • B. Tái tạo và không tái tạo
  • C. Một dạng khác
  • D. Tất cả đều sai

Câu 14: Chất tinh bột, chất đường có nhiều trong:

  • A. Thịt nạc, cá, tôm, trứng, sữa
  • B. Ngũ cốc, bánh mì, khoai tây, ngô
  • C. Mỡ động vật, dầu thực vật, bơ, vừng
  • D. Thịt bò, thịt gà, bắp cải, cà rốt

Câu 15: Những thực phẩm nào dưới đây cung cấp vitamin?

  • A. Rau muống, bí xanh, cà chua, susu
  • B. Mỡ lợn, mỡ gà
  • C. Đỗ xanh, đỗ tương
  • D. Thịt bò, thịt gà, cá

Câu 16: Chất béo có nhiều ở nhóm thực phẩm

  • A. Mật ong, trái cây chín, rau xanh
  • B. Thịt nạc, cá, tôm, trứng
  • C. Mỡ động vật, mỡ thực vật, bơ
  • D. Hoa quả tươi, trứng gà, cá

Câu 17: Phương pháp nào sau đây là phương pháp bảo quản thực phẩm?

  • A. Ngâm muối và ngâm đường
  • B. Luộc và trộn hỗn hợp
  • C. Làm chín thực phẩm
  • D. Nướng và muối chua

Câu 18: Bảo quản kín là phương pháp bảo quản

  • A. Các loại rau, củ, quả tươi và được đóng kín
  • B. Các loại thực phẩm khô và được bao gói kín bằng các vật liệu có khả năng cách ẩm tốt
  • C. Các loại rau, củ, quả tươi và được tiếp xúc trực tiếp với không khí
  • D. Các loại thực phẩm khô và được tiếp xúc trực tiếp với không khí

Câu 19: Nguyên liệu nào được sử dụng phổ biến khi bảo quản bằng phương pháp ướp?

  • A. Hạt tiêu
  • B. Muối
  • C. Nước mắm
  • D. Ngũ vị Hương

Câu 20: Thực phẩm nào dưới đây không bảo quản đông lạnh?

  • A. Tôm, mực
  • B. Cá biển
  • C. Rau xà lách
  • D. Thịt bò

Câu 21: Quy trình nào dưới đây đúng để chế biến món rau trộn?

  • A. Phân loại, lựa chọn → Sơ chế nguyên liệu → Trình bày món ăn
  • B. Sơ chế nguyên liệu → Chuẩn bị nước sốt
  • C. Phân loại, lựa chọn → Sơ chế nguyên liệu và tạo hình → Chuẩn bị nước xốt → Phối trộn
  • D. Sơ chế nguyên liệu → Phân loại, lựa chọn → Chuẩn bị nước xốt → Phối trộn

Câu 22: Phương pháp phơi lấy năng lượng từ

  • A. Ánh nắng mặt trời
  • B. Điện
  • C. Xăng
  • D. Than củi

Câu 23: Phương pháp chế biến thực phẩm nào sau đây có sử dụng nhiệt?

  • A. Muối chua
  • B. Trộn dầu giấm
  • C. Ngâm đường
  • D. Hấp (đồ)

Câu 24: Vải sợi hóa học bao gồm:

  • A. Vải sợi nhân tạo
  • B. Vải sợi pha và vải sợi nhân tạo
  • C. Vải sợi tổng hợp và vải sợi pha
  • D. Vải sợi nhân tạo và vải sợi tổng hợp

Câu 25: Vải sợi nhân tạo có nguồn gốc từ đâu?

  • A. Gỗ, tre, nứa
  • B. Than đá, dầu mỏ
  • C. Sợi bông, sợi len
  • D. Tất cả đều sai

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 KNTT

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 CTST

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo