Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Công dân 6 cánh diều học kì 2 (Phần 2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Công dân 6 cánh diều ôn tập học kì 2 (Phần 2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Người nào dưới đây không phải là công dân nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam?

  • A. Trẻ em có cha mẹ là công dân của Việt Nam.
  • B. Người nước ngoài đã nhập quốc tịch Việt Nam.
  • C. Người nước ngoài sống và làm việc trên lãnh thổ Việt Nam.
  • D. Trẻ em sinh ra ở Việt Nam, có mẹ là người Việt Nam, cha không rõ là ai.

Câu 2: Công dân nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là

  • A. người có quyền và nghĩa vụ do Nhà nước Việt Nam qui định. 
  • B. người không quốc tịch, sống và làm việc ở Việt Nam.
  • C. người nước ngoài sống và làm việc trên lãnh thổ Việt Nam.
  • D. trẻ em sinh trên lãnh thổ Việt Nam, có cha mẹ là người Việt Nam.

Câu 3: Nhân vật nào dưới đây được xem là công dân nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam?

  • A. Bố mẹ H là người Nga đến Việt Nam làm ăn sinh sống
  • B. Trẻ sơ sinh bị bỏ rơi ở Việt Nam mà không rõ cha mẹ là ai.
  • C. Ông X là chuyên gia nước ngoài làm việc lâu năm tại Việt Nam.
  • D. Con của bà Z có quốc tịch Mĩ sống ở Việt Nam, bố chưa rõ là ai.

Câu 4: Công dân là:

  • A. người dân của nhiều nước, có các quyền và nghĩa vụ được pháp luật qui định
  • B. người dân của một nước, được hưởng tất cả các quyền theo pháp luật qui định.
  • C. người dân của một nước, có các quyền và nghĩa vụ được pháp luật qui định.
  • D. người dân của một nước, phải làm tất cả các nghĩa vụ được pháp luật qui định.

Câu 5: Công dân là người dân của một nước, theo qui định của pháp luật 

  • A. được hưởng quyền và làm nghĩa vụ.
  • B. phải có nghĩa vụ với cộng đồng.
  • C.  phải có trách nhiệm với cộng đồng.
  • D. được hưởng tất cả quyền mình muốn.

Câu 6: Công dân nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là người có quốc tịch

  • A. nhiều nước.
  • B. nước ngoài.
  • C. quốc tế.
  • D. Việt Nam.

Câu 7: Hoàn thiện nhận định sau: Quốc tịch là căn cứ xác định công dân của .....

  • A.  nhiều nước.
  • B.  một nước.
  • C.  nước ngoài.
  • D. đóng thuế.

Câu 8: Quốc tịch là căn cứ xác định công dân của một nước, thể hiện mối quan hệ giữa

  • A. Nhà nước và công dân nước đó.
  • B. công dân và công dân nước đó.
  • C. tập thể và công dân nước đó.
  • D. công dân với cộng đồng nước đó.

Câu 9: Công dân là người dân của một nước, có các quyền và nghĩa vụ theo

  • A. tập tục qui định.
  • B. pháp luật qui định.
  • C. chuẩn mực của đạo đức.
  • D. phong tục tập quán.

Câu 10: Công dân nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là

  • A. tất cả những người có quốc tịch Việt Nam.
  • B. tất cả những người Việt dù sinh sống ở quốc gia nào.
  • C. tất cả những người sinh sống trên lãnh thổ Việt Nam.
  • D. tất cả những người có quyền và nghĩa vụ do Nhà nước Việt Nam qui định.

Câu 11: Người có đặc điểm nào dưới đây không phải công dân mang quốc tịch Việt Nam? 

  • A. người nước ngoài đã nhập quốc tịch Việt Nam.
  • B. trẻ em sinh ở Việt Nam, có mẹ là người Việt Nam và cha không rõ là ai.
  • C. trẻ em sinh ra ở Việt Nam có cha mẹ là người không quốc tịch nhưng có nơi thường trú tại Việt Nam.
  • D. có bố người Hàn Quốc, mẹ là người Việt Nam nhưng bố làm giấy khai sinh quốc tịch Hàn Quốc.

Câu 12: Người nào dưới đây không phải là công dân nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

  • A. trẻ em sinh ra ở Việt Nam có cha mẹ là người không quốc tịch nhưng có nơi thường trú tại Việt Nam
  • B. người nước ngoài đã nhập quốc tịch Việt Nam
  • C. người không quốc tịch, sống và làm việc ở Việt Nam.
  • D. trẻ em sinh ra ở Việt Nam, có mẹ là người Việt Nam và cha không rõ là ai.

Câu 13: Thế nào thì được coi là một công dân mang quốc tịch Việt Nam?

  • A. người nước ngoài đã nhập quốc tịch Việt Nam.
  • B. người không quốc tịch, sống và làm việc ở Việt Nam.
  • C. người nước ngoài sống và làm việc trên lãnh thổ Việt Nam.
  • D. chuyên gia người nước ngoài làm việc lâu năm tại thổ Việt Nam.

Câu 14: Em đồng ý với ý kiến nào dưới đây?

  • A. Công dân là những người sống trên một đất nước.
  • B. Công dân là những người sống trên một đất nước có cùng màu da và tiếng nói.
  • C. Công dân là những người mang quốc tịch của quốc gia, có các quyền và nghĩa vụ do pháp luật qui định.
  • D. Công dân là những người được hưởng quyền và làm tất cả các nghĩa vụ do pháp luật qui định.

Câu 15: Công dân nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là tất cả những người:

  • A. có quốc tịch Việt Nam.
  • B. sống trên một đất nước.
  • C. làm việc và sống ở Việt Nam.
  • D. có quyền và nghĩa vụ theo qui định.

Câu 16: Trường hợp nào dưới đây trẻ em không phải là công dân nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam?

  • A. Trẻ em sinh ra có cha và mẹ là công dân Việt Nam.
  • B. Trẻ em bị bỏ rơi tại Việt Nam không rõ cha mẹ là ai.
  • C. Trẻ em sinh ra trên lãnh thổ Việt Nam có cha mẹ là người không quốc tịch nhưng có nơi thường trú tại Việt Nam.
  • D. Trẻ em sinh ra tại Việt Nam nhưng bố mẹ mang quốc tịch Mỹ.

Câu 17: Ở Việt Nam quốc tịch của một người không phải ghi nhận vào giấy tờ nào sau đây?

  • A. Căn cước công dân.
  • B. Giấy khi sinh.
  • C. Hộ chiếu.
  • D. Bằng lái xe

Câu 18: Nhân vật trong trường hợp nào sau đây không được xem là công dân nước CHXHCN Việt Nam?

  • A. Trẻ em bị bỏ rơi.
  • B. Trẻ em bị mất cha.
  • C. Người bị phạt tù chung thân.
  • D. Trẻ em là con nuôi.

Câu 19: Đối với công dân, nhà nước có vai trò như thế nào trong việc thực hiện quyền và nghĩa vụ theo quy định của pháp luật?

  • A. Bảo vệ và bảo đảm.
  • B. Bảo vệ và duy trì.
  • C. Duy trì và phát triển.
  • D. Duy trì và bảo đảm.

Câu 20: Dựa vào đâu để phân biệt người Việt Nam và người nước ngoài?

  • A. Luật Quốc tịch Việt Nam.
  • B. Luật hôn nhân và gia đình.
  • C. Luật đất đai.
  • D. Luật trẻ em.

Câu 21: Bố mẹ bạn A là người Mĩ đến Việt Nam làm ăn, sinh sống. Vì thế bạn A được lớn lên ở Việt Nam. Trong trường hợp này, theo em bạn A là người mang quốc tịch nước nào?

  • A. Bạn A là người Việt gốc Mĩ.
  • B. Bạn A là người mang quốc tịch Mĩ.
  • C. Bạn A là công dân của Việt Nam.
  • D. Bạn A có hai quốc tịch Việt – Mĩ.

Câu 22: Vào buổi sáng sớm hai vợ chồng bà A đi tập thể dục. Đi được một đoạn thì thấy tiếng trẻ khóc. Hai vợ chồng bà A nghĩ đấy là đứa trẻ nhà hàng xóm, nên đi tiếp, nhưng càng lại gần cái làn phía trước thì tiếng trẻ khóc to hơn, bà nhìn vào thì thấy một đứa trẻ sơ sinh bị bỏ rơi. Thương đứa bé không ai chăm sóc nên hai vợ chồng bà A đã bế về nhà, làm các thủ tục nhận bé làm con nuôi hợp pháp. Trong trường hợp này, em bé là người mang quốc tịch nào?

  • A. Mang quốc tịch giống vợ chồng bà A.
  • B. Không có quốc tịch vì không biết bố mẹ đẻ là ai.
  • C. Có thể mang nhiều quốc tịch khác nhau.
  • D. Để sau lớn em bé đó tự quyết định quốc tịch của mình.

Câu 23: Mẹ L là người không có quốc tịch, còn cha không rõ là ai. L sinh ra ở Việt Nam. L và mẹ thường trú ở Việt Nam. Em hãy xác định quốc tịch của bạn L?

  • A. Bạn L là người không có quốc tịch giống mẹ.
  • B.  Bạn L là người có quốc tịch Việt Nam.
  • C. Bạn L là có quốc tịch nước ngoài.
  • D. Bạn L có thể mang nhiều quốc tịch khác nhau.

Câu 24: Sử dụng hợp lý, đúng mức của cải vật chất, thời gian sức lực của mình và của người khác gọi là

  • A. keo kiệt.
  • B. hà tiện.
  • C. tiết kiệm.
  • D. bủn xỉn.

Câu 25: Tiết kiệm là:

  • A. biết sử dụng hợp lí, có hiệu quả của cải, thời gian, sức lực của mình và của người khác
  • B. sử dụng thoải mái thời gian, sức lực, của cải vật chất và sức lực của mình và của người khác.
  • C. sử dụng của cải vật chất, thời gian của mình và người khác một cách hoang phí.
  • D. sử dụng của cải vật chất, thời gian của mình và người khác một cách xa xỉ.

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 KNTT

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 CTST

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo