Tắt QC

Trắc nghiệm Lịch sử 11 Cánh diều bài 11: Cuộc cải cách của Minh Mạng (Nửa đầu thế kỉ XIX) (P2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Lịch sử 11 bài 11 Cuộc cải cách của Minh Mạng (Nửa đầu thế kỉ XIX) (P2) - sách Lịch sử 11 cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Sau cuộc cải cách hành chính của vua Minh Mệnh, cả nước Việt Nam được chia thành

  • A. 7 trấn và 4 doanh.
  • B. 30 tỉnh và phủ Thừa Thiên.
  • C. 4 doanh và 23 trấn.
  • D. 13 đạo thừa tuyên.

Câu 2: Vua Minh Mạng lên ngôi hoàng đế năm nào?

  • A. 1802
  • B. 1820
  • C. 1832
  • D. 1840

Câu 3: Trong cải cách của mình, vua Minh Mạng chia cả nước thành:

  • A. 12 đạo thừa tuyên và một phủ Thừa Thiên
  • B. 30 tỉnh và phủ Thừa Thiên
  • C. 21 lộ và một kinh đô
  • D. 63 tỉnh thành

Câu 4: Trọng tâm cuộc cải cách của vua Minh Mạng là:

  • A. Quân đội
  • B. Kinh tế
  • C. Ngoại giao
  • D. Hành chính

Câu 5: Trong cải cách của vua Minh Mạng, đứng đầu tỉnh là:

  • A. Chủ tịch tỉnh, Bí thư tỉnh uỷ
  • B. Thị trưởng, Chủ tịch tỉnh
  • C. Tổng đốc, Tuần phủ
  • D. Tỉnh trưởng

Câu 6: Câu nào sau đây đúng về Chế độ đình nghị ở thời vua Minh Mạng?

  • A. Chế độ đình nghị được cải tổ từ Hội đồng đình thần đã được lập dưới thời Gia Long, mở rộng thành phần tham dự nghị bàn đến chức Tham hiệp trở lên.
  • B. Với chế định này, Hội đồng giống như một chính phủ mở rộng, tư vấn cho nhà vua
  • C. Các phiên đình nghị được ấn định vào các ngày chẵn 2, 8, 16 và 24 âm lịch hằng tháng để nghị bàn về các công việc liên quan đến chính trị, hành chính.
  • D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 7: Cơ mật viện được lập ra vào năm nào?

  • A. 1803
  • B. 1820
  • C. 1829
  • D. 1834

Câu 8: Cơ quan quản lí cấp tỉnh nào phụ trách đinh, điền, hộ tịch?

  • A. Bố chánh sứ ty
  • B. Án sát sứ ty
  • C. An phủ sứ
  • D. Tri châu

Câu 9: Minh Mạng được xem là một vị vua như thế nào?

  • A. Năng động, quyết đoán
  • B. Học rộng, tài cao, chí khí ngút trời
  • C. Độc đoán, chuyên quyền, tàn bạo
  • D. Độc tài, chỉ thích chém giết

Câu 10: Vua Minh Mạng trị vì đất nước trong thời gian nào?

  • A. 1802 – 1820
  • B. 1810 – 1845
  • C. 1820 – 1841
  • D. 1825 – 1856

Câu 11: Để khắc phục tình trạng phân quyền, thiếu thống nhất, sau khi lên ngôi hoàng đế, vua Minh Mạng đã:

  • A. Thi hành các biện pháp cải cách để tập trung quyền lực và hoàn thiện bộ máy nhà nước
  • B. Áp dụng mô hình chính quyền của phương Tây với chế độ quân chủ lập hiến.
  • C. Nâng cao tối đa sức mạnh quân đội, và dùng quân đội để thi hành chính sách cưỡng bức, ép buộc.
  • D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 12: Đâu không phải cải cách của vua Minh Mạng đối với vùng dân tộc thiểu số?

  • A. Đổi các động, sách thành xã như vùng đồng bằng
  • B. Bãi bỏ chế độ cai trị của các tù trưởng địa phương
  • C. Bổ dụng quan lại của triều đình đến cai trị trực tiếp
  • D. Bắt tất cả người dân các vùng này học và nói tiếng Việt, xóa bỏ tập tục truyền thống, theo tập quán của người Việt.

Câu 13: Cuộc cải cách của vua Minh Mạng đã mang lại kết quả gì?

  • A. Xây dựng được chế độ quân chủ trung ương tập quyền cao độ
  • B. Thống nhất đơn vị hành chính địa phương trong cả nước
  • C. Tổ chức cơ cấu bộ máy nhà nước gọn nhẹ, chặt chẽ; phân định cụ thể chức năng, nhiệm vụ của các cơ quan
  • D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 14: Vua Minh Mạng thực hiện chế độ giám sát, thanh tra chéo giữa các cơ quan trung ương thông qua hoạt động của:

  • A. Đô sát viện và lục Tự
  • B. Đô sát viện và lục Khoa
  • C. Quốc tử giám, Hàn lâm viện
  • D. Hàn lâm viện và lục Tự

Câu 15: “Cho ban hành tiền giấy thay thế tiền đồng, gọi là Thông bảo hội sao” là cải cách của vị vua nào?

  • A. Hồ Quý Ly
  • B. Lê Thánh Tông
  • C. Nguyễn Hoàng
  • D. Minh Mạng

Câu 16: Minh Mạng mất vào năm nào?

  • A. 1841
  • B. 1842
  • C. 1843
  • D. 1844

Câu 17: Cuộc cải cách hành chính chia cả nước thành 30 tỉnh và một Phủ Thừa Thiên được thực hiện dưới triều vua nào của nhà Nguyễn?

  • A. Gia Long
  • B. Minh Mạng
  • C. Thiệu Trị
  • D. Tự Đức.

Câu 18: Tình hình chính quyền vào năm đầu thời Minh Mạng là:

  • A. Thiếu sự thống nhất, đồng bộ, tập trung
  • B. Quyền lực nhà vua và triều đình bị hạn chế
  • C. Tình hình an ninh- xã hội nhiều bất ổn
  • D. A,B,C đúng

Câu 19: Nội các được thành lập vào năm nào?

  • A. 1802
  • B. 1829
  • C. 1832
  • D. 1840

Câu 20: Quốc Tử Giám có chức năng- nhiệm vụ nào?

  • A. Soạn thảo văn bản
  • B. Chăm sóc sức khỏe
  • C. Giảng dạy kinh sử, đào tạo nhân tài
  • D. Làm lịch, xem ngày giờ,...

 


Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác