Trắc nghiệm hóa học 8 bài 36: Nước (P2)
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm hóa học 8 bài 36: Nước (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu
Câu 1: Cho mẩu Na vào nước thấy có 4,48(l) khí bay lên. Tính khối lượng Na
A.9,2g
- B.4,6g
- C.2g
- D.9,6g
Câu 2: %mHmH trong 1 phân tử nước:
A. 11,1%
- B. 88,97%
- C. 90%
- D. 10%
Câu 3: Kim loại tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là:
- A.Fe, Mg, Al
- B.Fe, Cu, Ag
- C.Zn, Al, Ag
D.Li, Na, K
Câu 4: Điện phân hoàn toàn 2 lít nước ở trạng thái lỏng (biết khối lượng riêng của nước là 1kg/l). Thể tích khí hidro và thể tích khí oxi thu được ở đktc là:
- A. 1244,4 lít và 622,2 lít
- B. 3733,2 lít và 1866,6 lít
- C. 4977,6 lít và 2488,8 lít
D. 2488,8 lít và 1244,4 lít
Câu 5: Nước được cấu tạo như thế nào?
- A. Từ 1 nguyên tử hidro & 1 nguyên tử oxi
B. Từ 2 nguyên tử hidro & 1 nguyên tử oxi
- C. Từ 1 nguyên tử hidro & 2 nguyên tử oxi
- D. Từ 2 nguyên tử hidro & 2 nguyên tử oxi
Câu 6: Chọn câu đúng:
- A. Kim loại tác dụng với nước tạo ra bazo tương ứng
B. Nước là chất lỏng không màu, không mùi, không vị
- C. Nước làm đổi màu quỳ tím
- D. Na tác dụng với H2OH2O không sinh ra H2
Câu 7: Đốt hoàn toàn 2 mol khí H2 thì thể tích khí O2 cần dùng ở đktc là bao nhiêu?
- A. 1,12 lít.
- B. 11,2 lít.
- C. 6,72 lít.
D. 22,4 lít.
Câu 8: Ở nhiệt độ thường nước ở trạng thái:
- A. Rắn
B. Lỏng
- C. Khí
- D. Hơi nước
Câu 9: Cho mẩu Na vào nước thấy có 4,48(l) khí bay lên. Khối lượng của mẩu Na là
- A. 10,2 gam.
- B. 3,5 gam.
- C. 5,2 gam.
D. 9,2 gam.
Câu 10: Kim loại nào không tác dụng với nước
- A. K
- B. Ca
- C. Na
D. Fe
Câu 11: Cho quỳ tím vào nước vôi trong, hiện tượng xảy ra là
- A. quỳ tím bị ăn mòn.
- B. quỳ tím chuyển màu đỏ.
C. quỳ tím chuyển màu xanh.
- D. quỳ tím không đổi màu.
Câu 12: Oxit nào sau đây không tác dụng với nước
- A. $P_{2}O_{5}$
B. CO
- C. $CO_{2}$
- D. $SO_{3}$
Câu 13: Cho chất oxit A được nước hóa hợp tạo axit nitric. Xác định A, biết MA = 108 (g/mol), trong A có 2 nguyên tử Nitơ.
- A. NO2
- B. N2O
- C. N2O3
D. N2O5.
Câu 13: Oxit nào sau đây không tác dụng với nước
A. CO.
- B. CO2.
- C. P2O5.
- D. SO3.
Câu 14: Ở $0^{O}$C nước ở trạng thái:
A. Rắn
- B. Lỏng
- C. Khí
- D. Hơi nước
Câu 15: Dãy các kim loai tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là
- A. Zn, Al, Ag.
B. Li, Na, K.
- C. Fe, Mg, Al.
- D. Fe, Cu, Ag.
Câu 16: Hidro và oxi đã hóa hợp theo tỉ lệ thế nào về thể tích để tạo thành nước?
- A. 3 thể tích H và 2 thể tích O.
B. 2 thể tích H và 1 thể tích O.
- C. 2 thể tích H và 3 thể tích O.
- D. 1 thể tích H và 2 thể tích O.
Câu 17: Phân tử nước chứa những nguyên tố nào?
- A. Nitơ và hidro
B. Hidro và oxi
- C. Lưu huỳnh và oxi
- D. Nitơ và oxi
Xem toàn bộ: Giải bài 36 hóa học 8: Nước
Bình luận