Tắt QC

Trắc nghiệm HĐTN 10 cánh diều học kì I (P4)

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 10 cánh diều kỳ 1. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

 

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

 Câu 1: Hành động nào dưới đây thể hiện sự chủ động trong học tập ở trường?

  • A. Tích cực phát biểu, xây dựng bài.
  • B. Tự giác ôn bài, chuẩn bị bài cho buổi học tiếp theo. 
  • C. Vận dụng kiến thức bài học vào thực tế.
  • D. Tích cực tham gia hoạt động của đội, nhóm. 

Câu 2: Hành động nào dưới đây thể hiện sự chủ động trong học tập ở nhà?

  • A. Tích cực phát biểu, xây dựng bài.
  • B. Tự giác ôn bài, chuẩn bị bài cho buổi học tiếp theo. 
  • C. Vận dụng kiến thức bài học vào thực tế.
  • D. Tích cực tham gia hoạt động của đội, nhóm. 

Câu 3: Hành động nào dưới đây thể hiện sự chủ động trong thực tiễn xã hội?

  • A. Tích cực phát biểu, xây dựng bài.
  • B. Tự giác ôn bài, chuẩn bị bài cho buổi học tiếp theo. 
  • C. Vận dụng kiến thức bài học vào thực tế.
  • D. Tìm hiểu kiến thức bài học. 

Câu 4: Hành động nào dưới đây thể hiện sự chủ động trong hoạt động ở câu lạc bộ?

  • A. Tích cực phát biểu, xây dựng bài.
  • B. Tự giác ôn bài, chuẩn bị bài cho buổi học tiếp theo. 
  • C. Vận dụng kiến thức bài học vào thực tế.
  • D. Tích cực tham gia hoạt động của đội, nhóm. 

Câu 5:  Hành động nào dưới đây thể hiện sự chủ động trong học tập ở trường?

  • A. Chủ động chia sẻ với thầy cô, bạn bè. 
  • B. Tìm hiểu kiến thức bài học.
  • C. Tích cực phát biểu, xây dựng bài.
  • D. Tất cả những ý trên đều đúng.

Câu 6: Hành động nào dưới đây thể hiện sự chủ động trong học tập ở nhà?

  • A. Tự giác ôn bài, chuẩn bị bài cho buổi học tiếp theo.
  • B. Chủ động chia sẻ với người thân về học tập. 
  • C. A và B đều đúng.
  • D. A và B đều sai.

Câu 7: Hành động nào dưới đây thể hiện sự chủ động trong thực tiễn xã hội?

  • A. Vận dụng kiến thức bài học vào thực tế.
  • B. Chủ động chia sẻ, học hỏi kinh nghiệm từ mọi người. 
  • C. A và B đều đúng.
  • D. A và B đều sai.

Câu 8: Hành động nào dưới đây thể hiện sự chủ động trong hoạt động ở câu lạc bộ?

  • A. Tích cực tham gia hoạt động của đội, nhóm. 
  • B. Chủ động làm quen. 
  • C. A và B đều đúng.
  • D. A và B đều sai.

Câu 9: Biểu hiện của ứng xử tự tin trong giao tiếp:

  • A. Bình tĩnh và nhìn vào người giao tiếp.
  • B. Lời nói làm cho người khác vui, phấn khích, bớt lo lắng, làm vừa lòng nhau.
  • C. Trang phục gọn gàng, thân thiện, tạo thiện cảm với mọi người.
  • D. Tất cả những ý trên đều đúng.

Câu 10: Biểu hiện của ứng xử tự tin trong giao tiếp:

  • A. Tập trung vào mục đích giao tiếp, không lơ đãng, xao nhãng sang chuyện khác. 
  • B. Tự ti xử lí các tình huống trong giao tiếp.
  • C. A và B đều đúng.
  • D. A và B đều sai.

Câu 11: Biểu hiện của ứng xử thân thiện trong giao tiếp:

  • A. Vui vẻ
  • B. Hòa đồng
  • C. A và B đều đúng.
  • D. A và B đều sai.

Câu 12: Cách thể hiện sự chủ động, tự tin thể hiện trong các tình huống nào?

  • A. là một học sinh khá trong lớp, Minh nên tự tin, mạnh dạn giơ tay phát biểu ý kiến. 
  • B.  Sơn chủ động giúp đỡ và hướng dẫn để Hằng hoàn thành bài thuyết trình đúng hạn.
  • C. Có thể phân công lại công việc trong nhóm để thích hợp hơn với Thủy, hoặc cả nhóm cùng giúp đỡ, hướng dẫn Thủy xây dựng kịch bản. 
  • D. Tất cả những ý trên đều đúng.

Câu 13: Ai là người là có cách cư xử không tốt trong tình huống sau: Bảo là một học sinh giỏi trong lớp. Nhiều khi các bạn hỏi Bảo về cách giải bài tập khó, Bảo thường từ chối.

  • A. Bảo
  • B. Các bạn Bảo
  • C. Cả Bảo và các bạn
  • D. Không ai

Câu 14: Ai là người là có cách cư xử không tốt trong tình huống sau: Lớp 10A tổ chức bầu lớp trưởng. Tuấn tín nhiệm giới thiệu Trang. Bản thân Trang thấy mình có thể đảm nhiệm tốt nhiệm vụ đó. Nhưng khi thấy một số bạn khác tỏ thái độ không đồng tình với ý kiến giới thiệu của Tuấn, Trang nhất định từ chối, đòi gạch tên mình trong danh sách đề cử.

  • A. Trang
  • B. Tuấn
  • C. Trang và Tuấn
  • D. Không ai

Câu 15: Ai là người là có cách cư xử không tốt trong tình huống sau: Linh không những hát hay mà còn học giỏi nên được nhiều bạn trong lớp yêu mến. Tuy nhiên, vẫn có một số bạn nói xấu Linh khiến Linh rất buồn và không muốn tham gia các hoạt động văn nghệ của trường, lớp.

  • A. Các bạn
  • B. Linh
  • C. Không ai
  • D. Tuấn

Câu 16: Việc nào dưới đây thể hiện tính trách nhiệm của bản thân khi thực hiện nhiệm vụ được giao và hỗ trợ người khác cùng tham gia thực hiện nhiệm vụ?

  • A. Nghiêm chỉnh thực hiện các quy định của nhà trường.
  • B. Có mục đích học tập định hướng tương lai nghề nghiệp rõ ràng.
  • C. A và B đều đúng.
  • D. A và B đều sai.

Câu 17: Những việc làm thể hiện sự tự chủ:

  • A. vượt lên khó khăn để hoàn thành các nhiệm vụ được giao.
  • B. hoàn thành công việc được giao.
  • C. quyết định tham gia câu lạc bộ phù hợp với sở thích, khả năng của bản thân, không theo người khác hoặc số đông.
  • D. làm những gì mình thích.

Câu 18: Những việc làm thể hiện sự tự trọng:

  • A. vượt lên khó khăn để hoàn thành các nhiệm vụ được giao.
  • B. hoàn thành công việc được giao.
  • C. quyết định tham gia câu lạc bộ phù hợp với sở thích, khả năng của bản thân, không theo người khác hoặc số đông.
  • D. làm những gì mình thích.

Câu 19: Những việc làm thể hiện ý chí vượt khó:

  • A. vượt lên khó khăn để hoàn thành các nhiệm vụ được giao.
  • B. hoàn thành công việc được giao.
  • C. quyết định tham gia câu lạc bộ phù hợp với sở thích, khả năng của bản thân, không theo người khác hoặc số đông.
  • D. làm những gì mình thích.

Câu 20: Ý nào dưới đây là biểu hiện của người có tư duy phản biện?

  • A. Luôn chủ động tìm hiểu những lí lẽ và dẫn chứng khi đánh giá.
  • B. Luôn tự đặt nhiều câu hỏi về sự vật, hiện tượng.
  • C. A và B đúng.
  • D. A và B sai.

Câu 21: Ý nào dưới đây là biểu hiện của người có tư duy phản biện?

  • A. Tiếp nhận và phân tích những thông tin, quan điểm trái chiều trước khi đánh giá. 
  • B. Luôn suy nghĩ từ nhiều góc độ khác nhau.
  • C. A và B đúng.
  • D. A và B sai.

Câu 22: Các yêu cầu khi tư duy phản biện là gì?

  • A. Lắng nghe các quan điểm khác nhau.
  • B. Suy nghĩ độc lập
  • C. Đặt ra các câu hỏi: Như thế nào? Tại sao? Khi nào? Ở đâu? Với ai? Cái gì?
  • D. Tất cả các ý trên đều đúng.

Câu 23: Các yêu cầu khi tư duy phản biện là gì?

  • A. Lắng nghe các quan điểm khác nhau.
  • B. Tư duy mở. 
  • C. Cập nhật và sàng lọc, kiểm tra độ tin cậy của thông tin. 
  • D. Tất cả các ý trên đều đúng.

 

Câu 24: Những hoạt động cộng đồng mà em có thể tham gia:

  • A. Hoạt động bảo vệ môi trường, cảnh quan: tham gia trồng hoa ven đường, phân loại rác thải tại nguồn, thu gom rác thải, tổng vệ sinh môi trường nông thôn,....
  • B. Hoạt động thiện nguyện, nhân đạo: tham gia vào các phong trào như Hiến máu nhân đạo, quyên góp cho đồng bào miền Trung bị lũ lụt,...
  • C. Hoạt động bảo vệ di tích lịch sử, văn hóa: tuyên truyền về ý nghĩa của di tích lịch sử văn hóa tại địa phương, tố giác những hành vi xâm hại đên di tích,....
  • D. Tất cả những ý trên đều đúng.

Câu 25: Toàn thể những người cùng chung sống, có những điểm giống nhau, gắn bó thành một khối trong sinh hoạt được gọi là

  • A. Cộng đồng.
  • B. Tập thể.
  • C. Dân cư.
  • D. Làng xóm.

Câu 26: Những hoạt động cộng đồng mà em có thể tham gia:

  • A. Hoạt động tuyên truyền về văn hóa ứng xử: thực hiện ứng xử theo quy định ứng xử nơi công cộng,....
  • B. Hoạt động uống nước nhớ nguồn, đền ơn đáp nghĩa: thăm hỏi, tặng quà thương binh liệt sĩ nhân ngày 27/12; thăm hỏi, tặng quà chiến sĩ, những người có công với cách mạng nhân ngày 22/12,....
  • C. Hoạt động tuyên truyền phòng, chống các tệ nạn xã hội: tham gia tuyên truyền về tác hại của ma túy, của bạo lực học đường,....
  • D. Tất cả những ý trên đều đúng.

Câu 27: Cá nhân có trách nhiệm thực hiện những nhiệm vụ mà cộng đồng giao phó, tuân thủ những quy đinh, những nguyên tắc của

  • A. cuộc sống.
  • B. cộng đồng.
  • C. đất nước.
  • D. thời đại.

Câu 28: Biện pháp thu hút cộng đồng vào hoạt động xã hội:

  • A. Vận động mọi người tham gia vì trách nhiệm
  • B. Tuyên truyền về lợi ích của việc tham gia
  • C. Làm gương
  • D. Tất cả các ý trên đều đúng

u 29: Kính trọng và biết ơn các vị anh hung dân tộc, những người có công với đất nước, với dân tộc là biểu hiện của

  • A. biết ơn.
  • B. tôn kính.
  • C. nhân nghĩa.
  • D. truyền thống.

Câu 30: Các biểu hiện nào là biểu hiện của giao tiếp, ứng xử có văn hóa?

  • A. Nói lời cảm ơn khi được người khác quan tâm, giúp đỡ.
  • B. Trẻ em, thiếu niên, thanh niên chào hỏi lễ phép người lớn khi gặp nhau.
  • C. Quan tâm, hỏi han những người xung quanh khi họ có chuyện buồn.
  • D. Tất cả các ý trên đều đúng.

Câu 31: Tích cực tham gia các hoạt động “ Uống nước nhớ nguồn” và “ Đền ơn đáp nghĩa” là biểu hiện nào dưới đây về trách nhiệm của công dân với cộng đồng?

  • A. Biết ơn.
  • B. Nhân đạo.
  • C. Lòng thương người.
  • D. Nhân nghĩa.

Câu 32: Các biểu hiện nào là biểu hiện của giao tiếp, ứng xử có văn hóa?

  • A. Ăn mặc phù hợp trong đám hiếu.
  • B. Hành vi xâm phạm các công trình văn hóa, mỹ thuật công cộng. 
  • C. Hành vi ứng xử thiếu văn hóa, có những lời nói, hành động khiếm nhã ở nơi công cộng.
  • D. Tình trạng chen chúc, xô đẩy, không nhường nhịn khi mua hàng.

Câu 33: Ý nào dưới đây là nội dung tuyên truyền về văn hóa ứng xử nơi công cộng ở địa phương?

  • A. Tôn trọng mọi người khi giao tiếp.
  • B. Kiếm soát, làm chủ cảm xúc, tránh gây mâu thuẫn. 
  • C. Tuân thủ các quy định chung nơi công cộng. 
  • D. Tất cả các ý trên đều đúng.

Câu 34: Các biện pháp mở rộng quan hệ xã hội bao gồm:

  • A. Chân thành, giữ thái độ vui vẻ và hòa đồng với mọi người.
  • B. Tham gia nhiều hoạt động chung.
  • C. A và B đúng.
  • D. A và B sai.

Câu 35: Người sống hòa nhập với cộng đồng sẽ có thêm niềm vui và sức mạnh

  • A. trong một số trường hợp.
  • B. để làm giàu cho gia đình mình.
  • C. để chinh phục thiên nhiên.
  • D. vượt qua khó khăn trong cuộc sống.

Câu 36: Các biện pháp mở rộng quan hệ xã hội bao gồm:

  • A. Chủ động làm quen với mọi người.
  • B. Chân thành, giữ thái độ vui vẻ và hòa đồng với mọi người.
  • C. A và B đúng.
  • D. A và B sai.

Câu 37: Quan tâm, chia sẻ với những người xung quanh, trước hết là những người trong gia đình, thầy cô giáo, bạn bè, làng xóm láng giềng là biểu hiện của

  • A. tình cảm.
  • B. nhân nghĩa.
  • C. chu đáo.
  • D. hợp tác

Câu 38: Nhường nhịn, giúp đỡ người khác lúc sa cơ lỡ bước là việc làm thể hiện phẩm chất đạo đức nào dưới đây của công dân với cộng đồng?

  • A. Trách nhiệm.      
  • B. Nhân nghĩa.
  • C. Thương người      
  • D. Thân ái.

 Câu 39: Xác định những việc cần làm để thể hiện trách nhiệm với bố mẹ, người thân:

  • A. Thường xuyên quan tâm đến sức khỏe thể chất và tinh thần của bố mẹ, người thân.
  • B. Thực hiện tốt các nhiệm vụ được gia đình giao cho.
  • C. A và B đúng.
  • D. A và B sai.

Câu 40: Các hoạt động lao động mà em có thể làm để thể hiện trách nhiệm với gia đình:

  • A. Giúp mẹ kinh doanh hàng tạp hóa.
  • B. Trồng rau, nấu cơm, rửa bát, đi chợ,....
  • C. Thay mặt gia đình đi thăm ông bà mỗi khi bố mẹ bận,...
  • D. Tất cả các ý trên đều đúng.

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác