Trắc nghiệm địa lí 9 bài 13: Vai trò, đặc điểm phát triển và phân bố của dịch vụ (P2)
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa lí 9 bài 13: Vai trò, đặc điểm phát triển và phân bố của dịch vụ (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Khu vực dịch vụ ở nước ta chiếm bao nhiêu phần trăm lao động ?
- A. 47%.
- B. 14%.
- C. 36%.
D. 25%.
Câu 2: Trong cơ cấu GDP các ngành dịch vụ, chiếm tỷ trọng lớn nhất là:
A.Dịch vụ tiêu dùng
- B.Dịch vụ sản xuất
- C.Dịch vụ công cộng
- D.Ba loại hình ngang bằng nhau
Câu 3: Các hoạt động dịch vụ tập trung nhiều nhất ở đâu?
A.Các vùng duyên hải ven biển.
- B.Các cao nguyên đất đỏ ba dan.
- C.Các thành phố lớn, thị xã, khu công nghiệp.
- D.Các đồng bằng phù sa màu mỡ.
Câu 4: Một bác sĩ mở phòng mạch tư thuộc loại hình dịch vụ nào?
- A.Dịch vụ sản xuất
B.Dịch vụ tiêu dùng
- C.Dịch vụ công cộng
- D.Không thuộc loại hình nào
Câu 5: Sự phân bố của dịch vụ phụ thuộc nhiều yếu tố, nhưng quan trọng nhất là:
- A.Địa hình.
- B.Sự phân bố công nghiệp.
C.Sự phân bố dân cư.
- D.Khí hậu.
Câu 6: Các hoạt động dịch vụ của nước ta phân bố không đều nguyên nhân do
A. Dân cư nước ta phân bố không đều, trình độ kinh tế chênh lệch giữa các vùng.
- B. Sự phân bố tài nguyên thiên nhiên không đồng đều trên khắp lãnh thổ.
- C. Đồng bằng địa hình bằng phẳng, dễ dàng giao lưu; miền núi hiểm trở, giao thông khó khăn.
- D. Cơ sở vật chất - kĩ thuật, cơ sở hạ tầng phát triển không đồng bộ
Câu 7: Nhân tố thúc đẩy ngành dịch vụ nước ta phát triển khá nhanh, có nhiều cơ hội vươn lên và thu hút nhiều đầu tư nước ngoài là
- A. Cơ sở hạ tầng kĩ thuật được đầu tư hiện đại, đồng bộ.
- B. Dân cư đông, đời sống người dân ngày càng nâng cao.
- C. Xu hướng toàn cầu hóa.
D. Chính sách mở cửa và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Câu 8: Đâu không phải là vai trò của hoạt động dịch vụ đối với các ngành sản xuất
- A. cung cấp nguyên liệu.
B. trực tiếp tạo ra vật tư sản xuất.
- C. tạo ra các mối liên hệ giữa các ngành sản xuất.
- D. tiêu thụ sản phẩm.
Câu 9: Vai trò to lớn về mặt xã hội của ngành dịch vụ là
- A. tạo ra các mối liên hệ giữa các ngành sản xuất.
B. tạo nhiều việc làm và thu nhập cho người lao động.
- C. đóng góp to lớn vào GDP cả nước, thúc đẩy kinh tế phát triển.
- D. vận chuyển nguyên liệu, vật tư sản xuất cho các ngành.
Câu 10: Dịch vụ không phải là ngành
- A. Gồm dịch vụ sản xuất, dịch vụ tiêu dùng, dịch vụ công cộng.
- B. Đáp ứng nhu cầu sản xuất và sinh hoạt của con người.
C. Trực tiếp sản xuất ra của cải vật chất cho xã hội.
- D. Nền kinh tế càng đa dạng dịch vụ càng phát triển.
Câu 11: Ở vùng miền núi nước ta dịch vụ còn nghèo nàn là do
- A. Địa hình hiểm trở, giao thông không thuận lợi.
- B. Khó khăn với giao lưu nước ngoài.
- C. Các đô thị, trung tâm công nghiệp còn nhỏ lẻ và phân tán.
D. Dân cư thưa thớt, kinh tế nặng tự cung tự cấp.
Câu 12: Các ngành nông nghiệp, công nghiệp được cung cấp nguyên liệu, vật tư sản xuất là nhờ
- A. dịch vụ cộng đồng.
- B. ngân hàng, tài chính.
- C. bưu chính viễn thông.
D. giao thông vận tải.
Câu 13: Sự phân bố của ngành dịch vụ phụ thuộc chặt chẽ vào
- A. lao động trình độ cao.
- B. tài nguyên thiên nhiên.
- C. đường lối chính sách.
D. phân bố dân cư.
Câu 14: Hoạt động nào sau đây thuộc nhóm dịch vụ sản xuất?
- A. Quản lí nhà nước.
- B. Khách sạn, nhà hàng.
C. Tài chính, tín dụng.
- D. Y tế, văn hóa, thể thao.
Câu 15: Để góp phần đưa Việt Nam nhanh chóng hội nhập nền kinh tế thế giới ngành dịch vụ nào có vai trò quan trọng chủ yếu?
- A. Tài chính tín dụng.
- B. Khách sạn, nhà hàng.
C. Bưu chính viễn thông.
- D. Giao thông vận tải.
Câu 16: Dịch vụ không phải là ngành
A. trực tiếp sản xuất ra của cải vật chất cho xã hội.
- B. càng đa dạng, nếu nền kinh tế càng phát triển.
- C. gồm dịch vụ sản xuất, dịch vụ tiêu dùng, dịch vụ công cộng.
- D. đáp ứng nhu cầu sản xuất và sinh hoạt của con người
Câu 17: Ở các vùng núi nước ta, dịch vụ còn nghèo nàn là do
A. dân cư thưa thớt, kinh tế nặng tính chất tự cung tự cấp.
- B. các đô thị, trung tâm công nghiệp còn nhỏ và phân tán.
- C. địa hình hiểm trở, giao thông thuận lợi.
- D. khó khăn với giao lưu nước ngoài.
Câu 18: Ngành nào sau đây thuộc nhóm dịch vụ tiêu dùng ?
- A. Giao thông vận tải, bưu chính viễn thông .
- B. Giáo dục, y tế, văn hóa, thể thao.
C. Thương nghiệp, dịch vụ sửa chữa.
- D. Tài chính, tín dụng
Câu 19: Đâu không phải là vai trò của ngành dịch vụ?
- A. Tiêu thụ sản phẩm cho các ngành kinh tế
- B. Tạo ra các mối liên hệ giữa các ngành sản xuất.
C. Cung cấp vật tư, máy móc cho các ngành kinh tế.
- D. Thu hút nhiều lạo động, tạo việc làm, tăng thu nhập.
Câu 20: Hai trung tâm dịch vụ lớn nhất nước ta hiện nay là
A. Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh.
- B. Hải Phòng và Hà Nội.
- C. Hà Nội và Đà Nẵng.
- D. Đà Nẵng và Hải Phòng.
Câu 21: Ngành dịch vụ ở các thành phố lớn phát triển mạnh là do
- A. kinh tế phát triển, nhất là công nghiệp.
- B. nguồn lao động dồi dào, có trình độ.
- C. dân số đông, tỉ lệ dân thành thị lớn.
D. dân số đông, kinh tế phát triển
Câu 22: Vì sao hiện nay ngành dịch vụ ở Việt Nam phát triển khá nhanh?
- A. Hệ thống giao thông vận tải ngày càng mở rộng.
- B. Trình độ dân trí ngày càng cao.
- C. Thu nhập của người dân ngày càng tăng.
D. Nền kinh tế Việt Nam đang mở cửa.
Câu 23: Hà Nội và ...................... là hai trung tâm dịch vụ lớn nhất và đa dạng nhất ở nước ta.
- A. Huế
- B. Đà Nẵng
C. TP. Hồ Chí Minh
Câu 24: Trong cơ cấu GDP của các ngành dịch vụ năm 2002, chiếm tỉ trọng lớn nhất là :
- A. Giao thông, vận tải, thông tin liên lạc.
B. Thương nghiệp, dịch vụ sửa chữa.
- C. Khoa học công nghệ, giáo dục, văn hóa, thể thao.
- D Kinh doanh tài sản, tư vấn.
Câu 25: Sự phân bố của dịch vụ phụ thuộc nhiều yếu tố, nhưng quan trọng nhất là:
- A. Địa hình.
- B. Sự phân bố công nghiệp.
C. Sự phân bố dân cư.
- D. Khí hậu.
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 9 KNTT
5 phút giải toán 9 KNTT
5 phút soạn bài văn 9 KNTT
Văn mẫu 9 kết nối tri thức
5 phút giải KHTN 9 KNTT
5 phút giải lịch sử 9 KNTT
5 phút giải địa lí 9 KNTT
5 phút giải hướng nghiệp 9 KNTT
5 phút giải lắp mạng điện 9 KNTT
5 phút giải trồng trọt 9 KNTT
5 phút giải CN thực phẩm 9 KNTT
5 phút giải tin học 9 KNTT
5 phút giải GDCD 9 KNTT
5 phút giải HĐTN 9 KNTT
Môn học lớp 9 CTST
5 phút giải toán 9 CTST
5 phút soạn bài văn 9 CTST
Văn mẫu 9 chân trời sáng tạo
5 phút giải KHTN 9 CTST
5 phút giải lịch sử 9 CTST
5 phút giải địa lí 9 CTST
5 phút giải hướng nghiệp 9 CTST
5 phút giải lắp mạng điện 9 CTST
5 phút giải cắt may 9 CTST
5 phút giải nông nghiệp 9 CTST
5 phút giải tin học 9 CTST
5 phút giải GDCD 9 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 2 CTST
Môn học lớp 9 cánh diều
5 phút giải toán 9 CD
5 phút soạn bài văn 9 CD
Văn mẫu 9 cánh diều
5 phút giải KHTN 9 CD
5 phút giải lịch sử 9 CD
5 phút giải địa lí 9 CD
5 phút giải hướng nghiệp 9 CD
5 phút giải lắp mạng điện 9 CD
5 phút giải trồng trọt 9 CD
5 phút giải CN thực phẩm 9 CD
5 phút giải tin học 9 CD
5 phút giải GDCD 9 CD
5 phút giải HĐTN 9 CD
Trắc nghiệm 9 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 9 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 9 Cánh diều
Tài liệu lớp 9
Văn mẫu lớp 9
Đề thi lên 10 Toán
Đề thi môn Hóa 9
Đề thi môn Địa lớp 9
Đề thi môn vật lí 9
Tập bản đồ địa lí 9
Ôn toán 9 lên 10
Ôn Ngữ văn 9 lên 10
Ôn Tiếng Anh 9 lên 10
Đề thi lên 10 chuyên Toán
Chuyên đề ôn tập Hóa 9
Chuyên đề ôn tập Sử lớp 9
Chuyên đề toán 9
Chuyên đề Địa Lý 9
Phát triển năng lực toán 9 tập 1
Bài tập phát triển năng lực toán 9
Bình luận