Tắt QC

Trắc nghiệm Địa lí 12 Cánh diều bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Địa lí 12 Cánh diều bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta hiện nay không chuyển dịch theo hướng

  • A. giảm tỉ trọng ngành khai khoáng.
  • B. tăng tập trung tỉ trọng ngành chế biến, chế tạo.
  • C. tăng tỉ trọng ngành khai khoáng.
  • D. tăng tỉ trọng ngành chế biến, chế tạo.

Câu 2: Cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế không chuyển dịch theo hướng

  • A. giảm tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước.
  • B. tăng tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
  • C. tăng tỉ trọng khu vực kinh tế ngoài Nhà nước.
  • D. tăng tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước.

Câu 3: Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta chuyển dịch theo

  • A. theo ngành, theo thành phần kinh tế và theo lãnh thổ.
  • B. theo khu vực, theo thành phần kinh tế và theo lãnh thổ.
  • C. theo ngành, theo khu vực và theo lãnh thổ.
  • D. theo ngành, theo thành phần kinh tế và theo khu vực.

Câu 4: Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta hiện nay chuyển dịch theo hướng

  • A. giảm tỉ trọng ngành khai khoáng, tăng tỉ trọng ngành chế biến, chế tạo.
  • B. tăng tỉ trọng ngành khai khoáng, giảm tỉ trọng ngành chế biến, chế tạo.
  • C. tăng tỉ trọng ngành khai khoáng.
  • D. giảm tỉ trọng ngành chế biến, chế tạo.

Câu 5: Trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp, khu vực nào chiếm tỉ trọng lớn thứ hai?

  • A. Kinh tế quốc doanh.                         
  • B. Kinh tế Nhà nước.
  • C. Kinh tế ngoài Nhà nước.                 
  • D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 6: Trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp, khu vực nào chiếm tỉ trọng nhỏ nhất?

  • A. Kinh tế quốc doanh.                       
  • B. Kinh tế Nhà nước.
  • C. Kinh tế ngoài Nhà nước.               
  • D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 7: Mục đích chủ yếu trong khai thác than ở nước ta không phải để

  • A. phục vụ cho xuất khẩu.
  • B. phục vụ sản xuất điện.
  • C. làm nhiên liệu cho công nghiệp khác.
  • D. làm chất đốt cho các hộ gia đình.

Câu 8: Ý nào dưới đây không đúng khi nói về đặc điểm của ngành sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính ở nước ta?

  • A. Có vị trí then chốt.                                       
  • B. Có tốc độ phát triển nhanh.
  • C. Các cơ sở sản xuất tập trung ở Đông Nam Bộ.
  • D. Phát triển sản xuất giày, dép da.

Câu 9: Ý nào dưới đây không đúng khi nói về đặc điểm của ngành sản xuất, chế biến thực phẩm và sản xuất đồ uống ở nước ta?

  • A. Phát triển dựa vào nguyên liệu.
  • B. Đẩy mạnh tăng số lượng lao động.
  • C. Các cơ sở sản xuất tập trung cả nước.
  • D. Chất lượng sản phẩm được nâng cao.

Câu 10: Ý nào dưới đây không đúng khi nói về đặc điểm của ngành dệt, sản xuất trang phục ở nước ta?

  • A. Phân bố tương đối rộng
  • B. Phát triển mạnh ở Bắc Trung Bộ.
  • C. Là ngành công nghiệp quan trọng.
  • D. Ngành có lịch sử lâu đời.

Câu 11: Chuyển dịch cơ cấu nước ta gắn với mô hình tăng trưởng theo hướng

  • A. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
  • B. Phụ thuộc vào lao động.
  • C. Nông nghiệp hóa.
  • D. Dịch vụ hóa.

Câu 12: Cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế chuyển dịch theo hướng

  • A. giảm tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước, tăng tỉ trọng khu vực kinh tế ngoài Nhà nước, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
  • B. tăng tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước, giảm tỉ trọng khu vực kinh tế ngoài Nhà nước, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
  • C. giảm tỉ trọng khu vực kinh tế ngoài Nhà nước, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
  • D. tăng tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước.

Câu 13: Nước ta có bao nhiêu ngành công nghiệp chính?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 14: Năm 2021, nước ta có sản lượng khai thác than đạt bao nhiêu triệu tấn

  • A. 48,3
  • B. 48,4
  • C. 48,5
  • D. 48,6

Câu 15: Năm 2021, sản lượng khai thác dầu thô đạt bao nhiêu tấn?

  • A. 9,1
  • B. 9,2
  • C. 9,3
  • D. 9,4

Câu 16: Năm 2021, sản lượng khai thác khí tự nhiên đạt bao nhiêu tấn?

  • A. 7,1
  • B. 7,2
  • C. 7,3
  • D. 7,4

Câu 17: Cơ cấu nguồn điện nước ta gồm

  • A. khí năng, nhiệt năng, năng lượng hóa thạch.
  • B. thủy năng, nhiệt hạt nhân, năng lượng hóa thạch.
  • C. thủy năng, nhiệt năng, năng lượng hóa thạch. 
  • D. thủy năng, năng lượng hóa thạch, năng lượng tái tạo.

Câu 18: Ngành sản xuất, chế biến thực phẩm và sản xuất đồ uống dựa vào

  • A. điều kiện vị trí.                     
  • B. điều kiện tự nhiên.
  • C. nguồn lao động.                       
  • D. nguồn nguyên liệu.

Câu 19: Công nghiệp dệt, may và giày, dép phân bố ở 

  • A. Đồng bằng sông Hồng.                           
  • B. Bắc Trung Bộ.
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long.                     
  • D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 20: Định hướng đến năm 2030, tầm nhìn 2045 phân bố công nghiệp nước ta hướng đến

  • A. phù hợp với yêu cầu cơ cấu ngành.
  • B. phù hợp với yêu cầu cơ cấu vùng.
  • C. phù hợp với yêu cầu cơ cấu lãnh thổ.
  • D. phù hợp với yêu cầu cơ cấu thành phần kinh tế.

Câu 21: “Giá trị sản xuất công nghiệp theo vùng có sự thay đổi rõ rệt, nhất là các vùng đóng góp lớn” sự thay đổi đó là

  • A. Đồng bằng sông Cửu Long giảm tỉ trọng. 
  • B. Duyên hải Nam Trung Bộ giảm tỉ trọng.
  • C. Đông Nam Bộ giảm tỉ trọng.
  • D. Đồng bằng sông Hồng giảm tỉ trọng.

Câu 22: Định hướng đến năm 2030, tầm nhìn 2045 phân bố công nghiệp nước ta không hướng đến

  • A. phát triển tập trung.                     
  • B. bảo vệ môi trường.
  • C. bảo vệ an ninh.                           
  • D. phân bố dàn đều.

Câu 23: Địa phương nào dưới đây có lịch sử phát triển công nghiệp lâu đời?

  • A. Hải Phòng.
  • B. Bắc Ninh.
  • C. Đà Nẵng.
  • D. Bắc Giang.

Câu 24: Hệ thống sông có tiềm năng thủy điện lớn nhất ở nước ta là

  • A. sông Mê Công.
  • B. sông Đồng Nai.
  • C. sông Hồng.
  • D. sông Cả.

Câu 25: Bể than nào dưới đây có trữ lượng lớn nhất?

  • A. Cửu Long.
  • B. Sông Hồng.
  • C. Đông Bắc.
  • D. Lạng Sơn.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác