Trắc nghiệm Địa lí 11 Chân trời bài 8: Tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế Mỹ La - tinh (P2)
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Địa lí 11 bài 8: Tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế Mỹ La - tinh (P2) - sách Địa lí 11 chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Diện tích khu vực Mỹ La – tinh là?
A. khoảng 20 triệu km2.
- B. khoảng 21 triệu km2.
- C. khoảng 22 triệu km2.
- D. khoảng 23 triệu km2.
Câu 2: Kênh đào Pa-na-ma nối hai đại dương nào sau đây với nhau?
- A. Bắc Băng Dương và Nam Đại Dương.
B. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
- C. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
- D. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.
Câu 3: Phần đất liền của khu vực Mỹ La – tinh tiếp giáp với quốc gia nào sau đây?
- A. Canada.
- B. Mehico.
- C. Cuba.
D. Hoa Kỳ.
Câu 4: Phía Tây của khu vực Mỹ La – tinh tiếp giáp với đại dương nào sau đây?
- A. Bắc Băng Dương.
- B. Ấn Độ Dương.
C. Thái Bình Dương.
- D. Đại Tây Dương.
Câu 5: Đặc điểm nào không đúng với vị trí địa lý của khu vực Mỹ La – tinh?
- A. Tiếp giáp với ba đại dương.
B. Tiếp giáp với Mehico ở phía Bắc.
- C. Nằm hoàn toàn ở bán cầu Tây.
- D. Tách biệt với các châu lục khác.
Câu 6: Vùng núi An-đét có tiềm năng lớn về
A. khoáng sản, thủy điện và du lịch.
- B. thủy sản, khoáng sản và lâm sản.
- C. nông sản, lâm sản và công nghiệp.
- D. thủy điện, vận tải và công nghiệp.
Câu 7: Đồng bằng nào sau đây thuộc khu vực Mỹ La tinh?
- A. Đồng bằng Amazon.
- B. Đồng bằng La Plata.
- C. Đồng bằng Pampa.
D. Đồng bằng trung tâm.
Câu 8: Các sơn nguyên ở Mỹ Latinh thuận lợi phát triển
- A. trồng trọt và trồng cây lâm nghiệp.
- B. lâm nghiệp và trồng cây lương thực.
C. chăn nuôi và trồng cây công nghiệp.
- D. chăn nuôi và trồng cây lương thực.
Câu 9: Vùng biển Ca – ri – bê thuận lợi để trồng loại cây nào?
- A. Cây công nghiệp, cây lương thực.
B. Cây công nghiệp, cây ăn quả.
- C. Cây lương thực, hoa màu.
- D. Cây ăn quả nhiệt đới, hoa màu.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về khí hậu của khu vực Mỹ La – tinh?
- A. Do lãnh thổ rộng lớn và trải dài trên nhiều vĩ độ nên khu vực này có nhiều đới và kiểu khí hậu khác nhau.
- B. Đới khí hậu xích đạo và cận xích đạo nằm ở quần đảo Ăng-ti, sơn nguyên Guy-a-na.
- C. Một số nơi ở khu vực Mỹ Latinh có khí hậu khô hạn như hoang mạc A – ta – ca – ma hoặc quá ẩm ướt như đồng bằng Amazon.
D. Phía nam Mỹ Latinh có khí hậu nhiệt đới, nhiệt độ cao quanh năm và lượng mưa tăng dần từ tây sang đông.
Câu 11: Khí hậu Mỹ La – tinh thuận lợi để phát triển:
A. Cây ăn quả nhiệt đới, cây công nghiệp.
B. Trồng cây lương thực, thực phẩm.
C. Hoa màu, cây ăn quả nhiệt đới và ôn đới.
D. Phát triển thủy điện.
Câu 12: Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về sông, hồ ở Mỹ La – tinh?
A. Nguồn cung cấp nước cho các hệ thống sông chủ yếu là băng tan và nước ngầm.
- B. Hệ thống sông ngòi khá phát triển, tập trung chủ yếu ở lục địa Nam Mỹ.
- C. Các sông ở phía tây dãy An – đét và eo đất Trung Mỹ chủ yếu là sông ngắn và dốc nhưng có giá trị lớn về thủy điện.
- D. Khu vực Mỹ La tinh có ít hồ, trong đó có một số hồ lớn như Ni – ca – ra – goa, Ti – ti – ca – ca,…là nguồn cung cấp nước ngọt quan trọng cho một số quốc gia trong khu vực.
Câu 13: Vùng biển Ca-ri-bê có thuận lợi nào sau đây?
- A. Sông ngòi dày đặc.
- B. Khí hậu phân hóa.
- C. Địa hình đa dạng.
D. Đất đai màu mỡ.
Câu 14: Ở Mỹ Latinh, loại khoáng sản nào sau đây có trữ lượng lớn nhất?
- A. Kẽm.
- B. Đồng.
- C. Dầu mỏ.
D. Sắt.
Câu 15: Câu nào sau đây không đúng về kinh tế của khu vực Mỹ Latin?
A. Vai trò của ngành công nghiệp trong nền kinh tế của các quốc gia Mỹ Latin ngày càng giảm vì sự khan hiếm nguồn cung và không đạt được nhiều hiệu quả như khu vực dịch vụ.
- B. Những quốc gia có ngành công nghiệp phát triển trong khu vực: Brazil, Mexico, Argentina, Chile.
- C. Nông nghiệp Mỹ Latinh có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển. Một số cây trồng chủ yếu: mía đường, đậu tương, chuối, cà phê,... Chăn nuôi bò thịt, bò sữa theo hình thức công nghiệp với quy mô lớn, hiện đại.
- D. Các ngành công nghiệp nổi bật của khu vực là khai khoáng (dầu khí, vàng, đồng, than,...), điện tử – tin học, luyện kim, sản xuất ô tô, chế tạo máy bay,...
Câu 16: Câu nào sau đây không đúng về kinh tế của khu vực Mỹ Latin?
- A. Ngành giao thông vận tải biển phát triển, đóng vai trò quan trọng trong phát triển kinh tế của khu vực.
- B. Du lịch được xem là ngành thế mạnh, dựa trên việc khai thác những giá trị về tự nhiên và văn hoá.
- C. Dịch vụ chiếm tỉ trọng ngày càng cao trong cơ cấu GDP, thu hút hơn 60% lao động khu vực Mỹ Latinh (năm 2020).
D. Ngoại thương cũng là ngành đặc biệt quan trọng trong phát triển kinh tế khu vực. Các thị trường xuất khẩu chủ yếu của khu vực: Việt Nam, Trung Đông, châu Phi,... với các mặt hàng nông sản và các sản phẩm công nghiệp như cà phê, đậu tương, đường, quặng sắt, đồng, dầu mỏ,...
Câu 17: Các trung tâm công nghiệp lớn của khu vực Mỹ Latin tập trung ở
- A. Bờ biển phía đông bắc Nam Mỹ.
B. Bờ biển phía đông nam Nam Mỹ.
- C. Bờ biển phía tây Nam Mỹ.
- D. Quanh vùng biển Caribbean.
Câu 18: Mỹ Latinh có tỉ lệ dân cư đô thị cao do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
- A. Chiến tranh ở các vùng nông thôn xảy ra nhiều nơi.
- B. Công nghiệp ở đô thị phát triển với tốc độ nhanh.
C. Người dân ở vùng nông thôn tập trung vào các thành phố với mong muốn tìm kiếm việc làm với thu nhập cao.
- D. Điều kiện sống ở các thành phố lớn rất thuận lợi.
Câu 19: Câu nào sau đây không đúng về tài nguyên biển ở khu vực Mỹ Latin?
- A. Dọc bờ biển Mỹ Latinh có nhiều bãi biển đẹp thuận lợi cho phát triển du lịch.
- B. Khu vực Mỹ Latinh có vùng biển rộng lớn bao gồm vịnh Mexico, biển Caribbean và các biển khác thuộc Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
C. Vùng biển có nhiều nhiều ngư trường lớn thuộc các nước Peru, Chile, Argentina, Brazil và vùng biển Caribbean tạo thuận lợi để sản xuất hàng không mẫu hạm.
- D. Bờ biển có nhiều vũng, vịnh nước sâu, tạo điều kiện xây dựng và phát triển cảng biển.
Câu 20: Dân cư của khu vực Mỹ La – tinh là bao nhiêu?
A. Khoảng 652 triệu người năm 2020.
- B. Khoảng 651 triệu người năm 2020.
- C. Khoảng 650 triệu người năm 2020.
- D. Khoảng 653 triệu người năm 2020.
Câu 21: Đâu là quốc gia có đông dân nhất khu vực Mỹ La – tinh?
- A. U – ru – goay.
- B. Chi – lê.
- C. Vê – nê – xu – ê – la.
D. Bra – xin.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng về tình hình phát triển kinh tế của Mỹ Latinh?
- A. Nền kinh tế còn phụ thuộc nhiều vào tư bản nước ngoài, các quốc gia trong khu vực có tỷ lệ nợ nước ngoài cao so với GDP.
B. GDP khu vực Mỹ La tinh chiếm gần 6% GDP toàn thế giới, tốc độ tăng GDP ổn định.
- C. Cơ cấu GDP có sự chuyển dịch rõ rệt, với tỷ trọng ngành dịch vụ cao và có xu hướng tăng.
- D. Giữa các quốc gia trong khu vực, GDP có sự chênh lệch rất lớn.
Câu 23: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư, xã hội của khu vực Mỹ La – tinh?
- A. Quy mô dân số có sự chênh lệch lớn giữa các quốc gia.
- B. Tỷ lệ gia tăng dân số của khu vực khá thấp.
- C. Dân số đang có xu hướng già hóa.
D. Cơ cấu dân số theo giới tính có sự chênh lệch lớn.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây không đúng về kinh tế khu vực Mỹ La – tinh?
- A. Du lịch được xem là ngành thế mạnh, dựa trên việc khai thác những giá trị về tự nhiên và văn hóa.
- B. Những quốc gia có ngành công nghiệp phát triển trong khu vực là Braxin, Ác – hen – ti – na, Chi – lê.
C. Các thị trường xuất khẩu chủ yếu của khu vực là Nga, Hàn Quốc, Nhật Bản,…
- D. Một số cây trồng chủ yếu: mía đường, đậu tương, chuối, cà phê,…
Câu 25: Tỉ lệ dân thành thị Mỹ La – tinh cao là do?
A. Công nghiệp hóa dẫn đến đô thị hóa.
B. Đô thị hóa chủ yếu mang tính tự phát.
- C. Việc quy hoạch đô thị của các nước.
- D. Chính sách thu hút dân cư đô thị.
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 11 KNTT
Giải sgk lớp 11 CTST
Giải sgk lớp 11 cánh diều
Giải SBT lớp 11 kết nối tri thức
Giải SBT lớp 11 chân trời sáng tạo
Giải SBT lớp 11 cánh diều
Giải chuyên đề học tập lớp 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề toán 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề ngữ văn 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề vật lí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề hóa học 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề sinh học 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề kinh tế pháp luật 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề lịch sử 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề địa lí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề mĩ thuật 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề âm nhạc 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề công nghệ chăn nuôi 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề công nghệ cơ khí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề tin học 11 định hướng Khoa học máy tính kết nối tri thức
Giải chuyên đề tin học 11 định hướng Tin học ứng dụng kết nối tri thức
Giải chuyên đề quốc phòng an ninh 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề học tập lớp 11 chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề học tập lớp 11 cánh diều
Trắc nghiệm 11 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 11 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 11 Cánh diều
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 kết nối tri thức
Đề thi Toán 11 Kết nối tri thức
Đề thi ngữ văn 11 Kết nối tri thức
Đề thi vật lí 11 Kết nối tri thức
Đề thi sinh học 11 Kết nối tri thức
Đề thi hóa học 11 Kết nối tri thức
Đề thi lịch sử 11 Kết nối tri thức
Đề thi địa lí 11 Kết nối tri thức
Đề thi kinh tế pháp luật 11 Kết nối tri thức
Đề thi công nghệ cơ khí 11 Kết nối tri thức
Đề thi công nghệ chăn nuôi 11 Kết nối tri thức
Đề thi tin học ứng dụng 11 Kết nối tri thức
Đề thi khoa học máy tính 11 Kết nối tri thức
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 chân trời sáng tạo
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 cánh diều
Đề thi Toán 11 Cánh diều
Đề thi ngữ văn 11 Cánh diều
Đề thi vật lí 11 Cánh diều
Đề thi sinh học 11 Cánh diều
Đề thi hóa học 11 Cánh diều
Đề thi lịch sử 11 Cánh diều
Đề thi địa lí 11 Cánh diều
Đề thi kinh tế pháp luật 11 Cánh diều
Đề thi công nghệ cơ khí 11 Cánh diều
Đề thi công nghệ chăn nuôi 11 Cánh diều
Đề thi tin học ứng dụng 11 Cánh diều
Đề thi khoa học máy tính 11 Cánh diều
Bình luận