Tắt QC

Trắc nghiệm Địa lí 11 Cánh diều bài 25: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội Trung Quốc (P2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Địa lí 11 bài 25: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội Trung Quốc (P2) - sách Địa lí 11 Cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Trung Quốc có diện tích là: 

  • A. 9,6 triệu km2.
  • B. 9,7 triệu km2.
  • C. 9,9 triệu km2.
  • D. 10 triệu km2.

Câu 2: Trung Quốc giáp với bao nhiêu quốc gia?

  • A. 12.
  • B. 13. 
  • C. 14. 
  • D. 15.  

Câu 3: Trung Quốc tiếp giáp với đại dương nào sau đây?

  • A. Đại Tây Dương.   
  • B. Thái Bình Dương. 
  • C. Ấn Độ Dương.   
  • D. Bắc Băng Dương.   

Câu 4: Phía bắc của Trung Quốc tiếp giáp với quốc gia nào sau đây?

  • A. Việt Nam.   
  • B. Mông Cổ.  
  • C. CHDCND Triệu Tiên. 
  • D. Ấn Độ.   

Câu 5: Địa hình chủ yếu của miền Đông Trung Quốc là

  • A. núi cao và sơn nguyên đồ sộ.
  • B. núi, cao nguyên xen bồn địa.
  • C. núi và đồng bằng châu thổ.
  • D. đồng bằng và đồi núi thấp.

Câu 6: Địa hình chủ yếu của miền Tây Trung Quốc là

  • A. Núi, sơn nguyên cao đồ sộ xen lẫn bồn địa và cao nguyên. 
  • B. Núi và đồng bằng châu thổ.
  • C. Núi, cao nguyên xen bồn địa.
  • D. Đồng bằng và đồi núi thấp.  

Câu 7: Miền Tây Trung Quốc hình thành các vùng hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn do?

  • A. Ảnh hưởng của núi.
  • B. Địa hình chia thành 2 miền đông – tây.  
  • C. Khí hậu khắc nghiệt.
  • D. Diện tích rộng lớn.

Câu 8: Dãy núi nào sau đây không thuộc miền Tây Trung Quốc?

  • A. Dãy Côn Luân.   
  • B. Dãy Đại Hưng An.   
  • C. Dãy Hi – ma – lay – a.   
  • D. Dãy Thiên Sơn.   

Câu 9: Đây không phải là nguyên nhân khiến Trung Quốc có nhiều kiểu khí hậu?

  • A. Địa hình phân hóa đa dạng. 
  • B. Vị trí địa lý, phạm vi lãnh thổ.     
  • C. Lãnh thổ rộng lớn và kéo dài.     
  • D. Nằm trong vùng nội chí tuyến.

Câu 10: Kiểu khí hậu nào sau đây làm cho miền Tây Trung Quốc có nhiều hoang mạc, bán hoang mạc?

  • A. Khí hậu cận nhiệt đới.
  • B. Khí hậu ôn đới hải dương. 
  • C. Khí hậu ôn đới gió mùa.
  • D. Khí hậu ôn đới lục địa.

Câu 11: Các kiểu khí hậu nào sau đây chiếm ưu thế ở miền Đông Trung Quốc?

  • A. Cận nhiệt đới gió mùa và ôn đới lục địa.
  • B. Ôn đới lục địa và ôn đới gió mùa.
  • C. Nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa.
  • D. Nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa.

Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về khí hậu của Trung Quốc?  

  • A. Miền Đông có khí hậu gió mùa nóng ẩm, mưa nhiều vào mùa hạ và lạnh khô vào mùa đông. 

  • B. Miền Tây có khí hậu lục địa khô hạn, lượng mưa ít, nhiệt độ chênh lệch khá lớn giữa ngày và đêm và các mùa. 

  • C. Phần lớn lãnh thổ Trung Quốc có khí hậu ôn đới, khu vực phía nam có khí hậu gió mùa. 
  • D. Trên các núi và sơn nguyên cao có kiểu khí hậu núi cao, mùa đông lạnh, mùa hạ mát. 

Câu 13: Phần lớn sông ở Trung Quốc có hướng:

  • A. Đông – tây.   
  • B. Tây – đông.     
  • C. Bắc – nam.      
  • D. Tây bắc – đông nam.   

Câu 14: Đường bờ biển của Trung Quốc dài khoảng?

  • A. 9000 km. 
  • B. 8000 km. 
  • C. 7000 km.
  • D. 6000 km. 

Câu 15: Miền Đông Trung Quốc nổi tiếng về loại khoáng sản nào sau đây?

  • A. Phi kim loại.
  • B. Năng lượng. 
  • C. Kim loại màu.
  • D. Kim loại đen.

Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng về sự khác nhau về tự nhiên giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc?

  • A. Miền Tây là thượng nguồn của các sông, miền Đông là hạ nguồn các con sông. 
  • B. Miền Đông giàu có về tài nguyên khoáng sản còn miền Tây nghèo khoáng sản.
  • C. Miền Tây khí hậu lục địa, ít mưa còn miền Đông khí hậu gió mùa, mưa nhiều.
  • D.  Miền Đông chủ yếu là đồng bằng còn miền Tây chủ yếu là núi và cao nguyên.

Câu 17: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về dân cư Trung Quốc?

  • A. Tỷ lệ gia tăng dân số đang có xu hướng giảm.  
  • B. Số dân ở nhóm 15 – 64 tuổi chiếm 69% dân số (2020).  
  • C. Là quốc gia có số dân đông thứ hai thế giới (sau Ấn Độ).
  • D. Nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ lớn. 

Câu 18: Năm 2020, số dân của Trung Quốc là bao nhiêu?

  • A. 1,40 tỉ người. 
  • B. 1,41 tỉ người. 
  • C. 1,42 tỉ người. 
  • D. 1,43 tỉ người. 

Câu 19: Dân cư Trung Quốc tập trung đông nhất ở vùng nào dưới đây?

  • A. Dọc thượng lưu ở các con sông lớn. 
  • B. Nội địa dọc theo con đường tơ lụa.
  • C. Phía Đông, Tây Bắc của miền Đông.
  • D. Ven biển và hạ lưu các con sông lớn.

Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm phân bố dân cư của Trung Quốc?

  • A. Dân cư phân bố không đều, tập trung chủ yếu ở miền Tây. 
  • B. Dân cư phân bố không đều, tập trung đông ở miền Đông.
  • C. Dân cư phân bố không đều, tập trung chủ yếu ở miền núi.
  • D. Dân cư phân bố đều khắp lãnh thổ, ở mọi dạng địa hình.

Câu 21: Trung Quốc có bao nhiêu dân tộc?

  • A. 56. 
  • B. 57.  
  • C. 58. 
  • D. 59.

Câu 22: Đâu là đô thị có từ 10 triệu người trở lên ở Trung Quốc?

  • A. Vũ Hán. 
  • B. Thành Đô. 
  • C. Thâm Quyến. 
  • D. Hàng Châu. 

Câu 23: Phát biểu nào sau đây không đúng về dân cư Trung Quốc?

  • A. Mật độ dân số trung bình ở Trung Quốc khá cao, khoảng 300 người/km2 (năm 2020).
  • B. Sự phân bố dân cư không đồng đều ảnh hưởng lớn đến việc khai thác tài nguyên, sử dụng lao động; gây sức ép đến vấn đề việc làm, cơ sở hạ tầng, bảo vệ môi trường,... ở Trung Quốc.
  • C. Miền Đông chiếm khoảng 1/2 diện tích lãnh thổ nhưng tập trung đến 90% dân cư sinh sống, miền Tây có dân cư rất thưa thớt, nhiều nơi có mật độ dân số dưới 10 người/km.

D. Phân bố dân cư có sự chênh lệch lớn giữa miền Đông và miền Tây.

Câu 24: Dẫn chứng nào sau đây chứng minh Trung Quốc là một quốc gia đa dân tộc?

  • A. Người Hán chiếm tới 90% dân số.
  • B. Dân thành thị chiếm 37% số dân.
  • C. Có trên 50 dân tộc khác nhau.
  • D. Dân tộc thiểu số sống ở vùng núi.

Câu 25: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về xã hội Trung Quốc?

  • A. HDI của Trung Quốc thuộc nhóm cao, năm 2020 là 0,864.
  • B. Có nền văn hóa lâu đời, là một trong những cái nôi của văn minh cổ đại thế giới.  
  • C. Năm 2020, tỉ lệ biết chữ của người từ 15 tuổi trở lên đạt trên 96%.  
  • D. Có nhiều di sản thế giới nổi tiếng được UNESCO ghi danh: Vạn Lý Trường Thành, Lăng mộ Tần Thủy Hoàng,… 

 


Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác