Trắc nghiệm Địa lí 11 Cánh diều bài 16: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội Hoa Kỳ (P2)
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Địa lí 11 bài 16: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội Hoa Kỳ (P2) - sách Địa lí 11 Cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Lãnh thổ Hoa Kỳ có diện tích là:
A. 9,8 triệu km2.
- B. 8,8 triệu km2.
- C. 7,8 triệu km2.
- D. 6,8 triệu km2.
Câu 2: Hoa Kỳ nằm hoàn toàn ở bán cầu nào?
- A. Bán cầu Đông.
B. Bán cầu Tây.
- C. Bán cầu Nam.
- D. Bán cầu Bắc.
Câu 3: Phần lãnh thổ trung tâm Bắc Mỹ nằm giữa hai đại dương nào?
- A. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
- B. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương.
C. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
- D. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về vị trí địa lý của Hoa Kỳ?
- A. Tiếp giáp với Canada ở phía đông và khu vực Mỹ La – tinh ở phía tây.
- B. Tiếp giáp với Canada ở phía bắc và khu vực Mỹ La – tinh ở phía tây. .
- C. Tiếp giáp với Canada ở phía đông và khu vực Mỹ La – tinh ở phía nam.
D. Tiếp giáp với Canada ở phía bắc và khu vực Mỹ La – tinh ở phía nam.
Câu 5: Vị trí địa lý đã tạo cho Hoa Kỳ có đặc điểm thiên nhiên thay đổi như thế nào?
- A. Từ biển vào nội địa.
- B. Từ bắc xuống nam.
C. Từ biển vào nội địa, từ bắc xuống nam.
- D. Từ bắc xuống nam, từ tây sang đông.
Câu 6: Đồng bằng nào sau đây không thuộc lãnh thổ Hoa Kỳ.
A. Đồng bằng ven biển Thái Bình Dương.
- B. Đồng bằng ven biển Đại Tây Dương.
- C. Đồng bằng trung tâm.
- D. Đồng bằng ven vịnh Mehico.
Câu 7: Vùng A-la-xca có dạng địa hình chủ yếu nào sau đây?
- A. Sơn nguyên.
B. Đồi núi.
- C. Cao nguyên.
- D. Đồng bằng.
Câu 8: Vùng phía Đông Hoa Kì có địa hình chủ yếu nào sau đây?
- A. Đồng bằng nhỏ hẹp, dãy núi trẻ, độ cao trung bình.
- B. Đồng bằng ven biển chạy song song dãy núi trẻ cao.
C. Đồng bằng ven biển, dãy núi già, độ cao trung bình.
- D. Gò đồi thấp, nhiều đồng bằng phù sa, đồng cỏ rộng.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng về tự nhiên vùng phía Đông Hoa Kì?
- A. Gồm dãy núi già A-pa-lat và các đồng bằng ven Đại Tây Dương.
- B. Vùng núi A-pa-lat có nhiều loại khoáng sản, nguồn thủy năng lớn.
- C. Dãy núi già A-pa-lat sườn thoải, nhiều thung lũng rộng cắt ngang.
D. Các đồng bằng rộng lớn, đất đai phong phú và nghèo khoáng sản.
Câu 10: Nguyên nhân nào khiến cho việc giao thương, đi lại gặp nhiều khó khăn?
A. Địa hình bị chia cắt nhiều.
- B. Điều kiện thời tiết khắc nghiệt.
- C. Thiên tai thường xuyên xảy ra.
- D. Hệ thống giao thông chưa phát triển.
Câu 11: Khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc ở Hoa Kì tập trung chủ yếu ở nơi nào sau đây?
A. Các đồi núi ở bán đảo A-la-xca và phía Bắc.
B. Các khu vực giữa dãy A-pa-lat và dãy Rốc-ki.
C. Các bồn địa và cao nguyên ở vùng phía Tây.
D. Các đồng bằng nhỏ ven Thái Bình Dương.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về khí hậu của Hoa Kỳ?
A. Phần lãnh thổ trung tâm Hoa Kỳ chủ yếu có khí hậu ôn đới hải dương, mưa nhiều.
B. Vùng nội địa và phía đông có khí hậu cận cực và ôn đới hải dương.
C. Vùng phía nam có khí hậu cận nhiệt đới, nhiệt độ khá cao.
D. Vùng phía bắc có khí hậu ôn đới, có sự thay đổi từ tây sang đông.
Câu 13: Khí hậu nhiệt đới tập trung chủ yếu ở khu vực nào sau đây.
- A. Bán đảo A – lát – xca.
B. Quần đảo Ha – oai.
- C. Đồng bằng trung tâm.
- D. Khu vực giữa dãy A – pa – lát và dãy Rốc – ki.
Câu 14: Dòng sông nào sau đây không chảy qua lãnh thổ Hoa Kỳ?
A. Sông A – ma – dôn.
- B. Sông Mi – xi – xi – pi.
- C. Sông Mít – xu – ri.
- D. Sông Cô – lum – bi – a.
Câu 15: Đường bờ biển Hoa Kỳ dài bao nhiêu km?
- A. 10 000.
B. 20 000.
- C. 30 000.
- D. 40 000.
Câu 16: Lãnh thổ Hoa Kỳ không tiếp giáp với đại dương nào?
- A. Đại Tây Dương.
- B. Thái Bình Dương.
C. Ấn Độ Dương.
- D. Bắc Băng Dương.
Câu 17: Rừng chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích lãnh thổ của Hoa Kỳ (2020)?
A. Hơn 30%.
- B. Hơn 20%.
- C. Gần 30%.
- D. Gần 20%.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm dân cư Hoa Kỳ?
- A. Hoa Kỳ là nước đông dân, với khoảng 331,5 triệu người (2020).
- B. Nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ lớn.
- C. Số dân tăng nhanh chủ yếu là do nhập cư.
D. Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp nhưng đang có xu hướng tăng dần.
Câu 19: Dân cư của Hoa Kỳ tập trung chủ yếu ở khu vực nào?
- A. Vùng phía tây và nội địa.
B. Khu vực Đông Bắc và các vùng ven biển.
- C. Khu vực phía Nam.
- D. Khu vực phía Bắc.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng nhất về đặc điểm phân bố dân cư Hoa Kì?
- A. Dân cư đông đúc ở vùng phía tây.
- B. Dân cư phân bố rộng khắp lãnh thổ.
C. Dân cư phân bố không đồng đều.
- D. Dân cư thưa thớt ở vùng phía đông.
Câu 21: Các dòng nhập cư vào Hoa Kỳ bắt đầu từ khi nào?
- A. Từ năm 1490.
- B. Từ năm 1491.
C. Từ năm 1492.
- D. Từ năm 1493.
Câu 22: Ở Hoa Kì, thời tiết bị biến động mạnh, thường xuyên xuất hiện nhiều thiên tai do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
- A. Chịu tác động của gió mùa và địa hình đa dạng.
- B. Địa hình khá đa dạng, vùng núi cao ở phía Tây.
- C. Lãnh thổ Hoa Kì rộng lớn, nằm ở bán cầu Tây.
D. Địa hình có dạng lòng máng, hướng Bắc - Nam.
Câu 23: Quần đảo Ha-oai có tiềm năng rất lớn về tài nguyên nào dưới đây?
- A. Dầu khí và kim loại.
B. Thủy sản và lâm sản.
- C. Hải sản và du lịch.
- D. Than đá và thủy điện.
Câu 24: Hoa Kì có dân số đông và tăng nhanh chủ yếu là do
A. dân nhập cư đông.
- B. gia tăng tự nhiên tăng.
- C. chuyển cư nội vùng.
- D. gia tăng tự nhiên cao.
Câu 25: Các loại khoáng sản vàng, đồng, chì, kẽm của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở vùng nào sau đây?
- A. Bán đảo A-la-xca.
- B. Vùng Trung tâm.
- C. Vùng phía Đông.
D. Vùng phía Tây.
Xem toàn bộ: Trắc nghiệm Địa lí 11 cánh diều bài 16 Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, và dân cư, xã hội Hoa Kỳ
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 11 KNTT
Giải sgk lớp 11 CTST
Giải sgk lớp 11 cánh diều
Giải SBT lớp 11 kết nối tri thức
Giải SBT lớp 11 chân trời sáng tạo
Giải SBT lớp 11 cánh diều
Giải chuyên đề học tập lớp 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề toán 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề ngữ văn 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề vật lí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề hóa học 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề sinh học 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề kinh tế pháp luật 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề lịch sử 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề địa lí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề mĩ thuật 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề âm nhạc 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề công nghệ chăn nuôi 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề công nghệ cơ khí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề tin học 11 định hướng Khoa học máy tính kết nối tri thức
Giải chuyên đề tin học 11 định hướng Tin học ứng dụng kết nối tri thức
Giải chuyên đề quốc phòng an ninh 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề học tập lớp 11 chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề học tập lớp 11 cánh diều
Trắc nghiệm 11 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 11 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 11 Cánh diều
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 kết nối tri thức
Đề thi Toán 11 Kết nối tri thức
Đề thi ngữ văn 11 Kết nối tri thức
Đề thi vật lí 11 Kết nối tri thức
Đề thi sinh học 11 Kết nối tri thức
Đề thi hóa học 11 Kết nối tri thức
Đề thi lịch sử 11 Kết nối tri thức
Đề thi địa lí 11 Kết nối tri thức
Đề thi kinh tế pháp luật 11 Kết nối tri thức
Đề thi công nghệ cơ khí 11 Kết nối tri thức
Đề thi công nghệ chăn nuôi 11 Kết nối tri thức
Đề thi tin học ứng dụng 11 Kết nối tri thức
Đề thi khoa học máy tính 11 Kết nối tri thức
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 chân trời sáng tạo
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 cánh diều
Đề thi Toán 11 Cánh diều
Đề thi ngữ văn 11 Cánh diều
Đề thi vật lí 11 Cánh diều
Đề thi sinh học 11 Cánh diều
Đề thi hóa học 11 Cánh diều
Đề thi lịch sử 11 Cánh diều
Đề thi địa lí 11 Cánh diều
Đề thi kinh tế pháp luật 11 Cánh diều
Đề thi công nghệ cơ khí 11 Cánh diều
Đề thi công nghệ chăn nuôi 11 Cánh diều
Đề thi tin học ứng dụng 11 Cánh diều
Đề thi khoa học máy tính 11 Cánh diều
Bình luận