Lý thuyết trọng tâm toán 6 chân trời bài 2: Các phép tính với số thập phân
Tổng hợp kiến thức trọng tâm toán 6 chân trời sáng tạo bài 2: Các phép tính với số thập phân. Tài liệu nhằm củng cố, ôn tập lại nội dung kiến thức bài học cho học sinh dễ nhớ, dễ ôn luyện. Kéo xuống để tham khảo
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
1. CỘNG TRỪ HAI SỐ THẬP PHÂN
Hoạt động 1:
Giải:
a) 12,3 + 5,67 = 17,97
12,3 - 5,67 = 6,63
b)
(-12,3)+(-5,67)= -17,97
5,67 - 12,3 = - 6,63
Thực hành 1:
Giải:
a) 3,7 - 4,32 = -0,62
b) -5,5 + 90,67 = 85,17
c) 0,8 - 3,1651 = -2,3651
d) 0,77 - 5,3333 = -4,5633
e) -5,5 + 9,007 = 3,507
g) 0,008 - 3,9999= -3,9919
2. NHÂN CHIA HAI SỐ THẬP PHÂN DƯƠNG
Hoạt động 2:
Giải:
a) 1,2.2,5 = 3
125 : 0,25 = 500
b) $\frac{6}{5}.\frac{5}{2}=\frac{30}{10}=3$
125 : $\frac{1}{4}$ = 125 . 4 = 500
Thực hành 2:
Giải:
a) 20,24 .0,125 = 2,53
b) 6,24 : 0,125 = 49,92
c) 2,40. 0,875 = 2,1
d) 12,75 : 2,125 = 6
3. NHÂN, CHIA HAI SỐ THẬP PHÂN CÓ DẤU BẤT KÌ
Hoạt động 3:
Giải:
a) x.y = 14,3. 2,5 = 35,75
x: y = 14,3 : 2,5 = 5,72
b) (-14,3) .(-2,5) = 35,75
(-14,3) : (-2,5) = 5,72
(-14,3) .(2,5) = -35,75
(-14,3) : (2,5) = - 5,72
(14,3) .(-2,5) = - 35,75
(14,3) .(-2,5) = - 5,72
Thực hành 3:
Giải:
a) (-45,5). 0,4 = -18,2
b) ( -32,2) . (-0,5) = 16,1
c) (-9,66): 3,22 = -3
d) (-88,24): (-0,2) = 441,2
4. TÍNH CHẤT CỦA CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂN
Hoạt động 4:
Giải:
a) 2,1 + 3,2 = 3,2 + 2,1
b) (2,1 + 3,2) + 4,5 = 2,1 + ( 3,2 + 4,5)
c) (-1,2).(-0,5) = (-0,5).(-1,2)
d) (2,4.0,2).(-0,5) = 2,4.[0,2.(-0,5)]
e) 0,2.(1,5 + 8,5) = 0,2.1,5 + 0,2.8,5
Thực hành 4:
Giải:
a) 4,38 - 1,9 + 0,62
= (4,38 + 0,62) - 1,9
= 5 - 1,9 = 3,1
b) [(-100).(-1,6)]: (-2)
= 100.1,6 : (-2)
= 160 : (-2) = -80
c) (2,4.5,55): 1,11
= 2,4. (5,55:1,11)
= 2,4. 5 =12
d) 100. (2,01 + 3,99)
= 100. 6 = 600
Thực hành 5:
Giải:
a) 14,7 + (-8,4) + (-4,7)
= (14,7 - 4,7) + (-8,4)
= 10 - 8,4
= 1,6
b) (-4,2).5,1 + 5,1.(-5,8)
= 5,1. ( -4,2 -5,8)
= 5,1. (-10)
= -51
c) (-0,4: 0,04 + 10) . (1,2.20 + 12.8)
= (-10 + 10). (1,2.20 + 12.8)
= 0. (1,2.20 + 12.8)
= 0
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
Nội dung quan tâm khác
Thêm kiến thức môn học
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk 6 KNTT
Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức
Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức
Bình luận