Lý thuyết trọng tâm Tin học ứng dụng 12 chân trời bài E3: Tạo văn bản, chèn hình ảnh và tạo chân trang

Tổng hợp kiến thức trọng tâm Tin học ứng dụng 12 chân trời sáng tạo bài E3: Tạo văn bản, chèn hình ảnh và tạo chân trang. Tài liệu nhằm củng cố, ôn tập lại nội dung kiến thức bài học cho học sinh dễ nhớ, dễ ôn luyện. Kéo xuống để tham khảo

CHỦ ĐỀ E. ỨNG DỤNG TIN HỌC

BÀI E3: TẠO VĂN BẢN, CHÈN HÌNH ẢNH VÀ TẠO CHÂN TRANG

I - MỤC TIÊU BÀI HỌC

• Sử dụng được các công cụ Text box, Images, Social links.

• Biết chèn hộp văn bản, hình ảnh, các liên kết mạng xã hội vào trang web.

• Thực hiện được một số thao tác hiệu chỉnh Section như chọn màu, nhân bản, xoá.

• Tạo được chân trang cho trang web.

II - KIẾN THỨC CẦN GHI NHỚ

1. CÔNG CỤ THIẾT KẾ TEXT BOX, IMAGES

- Chức năng:

+ Công cụ Text box (hộp văn bản) dùng để thêm nội dung như tiêu đề, mô tả hoặc các nội dung văn bản khác.

+ Công cụ Images (hình ảnh) dùng để chèn hình ảnh vào trang web.

- Cách sử dụng: Chọn thẻ InsertI - MỤC TIÊU BÀI HỌC• Sử dụng được các công cụ Text box, Images, Social links.• Biết chèn hộp văn bản, hình ảnh, các liên kết mạng xã hội vào trang web.• Thực hiện được một số thao tác hiệu chỉnh Section như chọn màu, nhân bản, xoá.• Tạo được chân trang cho trang web.II - KIẾN THỨC CẦN GHI NHỚ Công cụ Text box hoặc Images.

- Các tuỳ chọn công cụ Text box: Định dạng văn bản bằng công cụ Text box tương tự như định dạng văn bản trong phần mềm Word (Hình 3).

+ Kiểu chữ: Dùng để định dạng kiểu văn bản theo mẫu. Có 5 tuỳ chọn:

  • Normal text: văn bản thường.

  • Title: tiêu đề lớn.

  • Heading: tiêu đề nhỏ.

  • Subheading: tiêu đề phụ.

  • Small text: văn bản chữ nhỏ.

+ Phông chữ và cỡ chữ: Dùng để thay đổi phông và cỡ chữ cho văn bản.

+ Các tuỳ chọn định dạng:

  • In đậm.

  • In nghiêng.

  • Gạch chân.

  • Màu chữ.

  • Chèn liên kết vào chữ.

+ Màu chữ: 

  • Chọn màu chữ trong bảng màu.

  • Tự thiết kế màu khác: Nháy chọn biểu tượng I - MỤC TIÊU BÀI HỌC• Sử dụng được các công cụ Text box, Images, Social links.• Biết chèn hộp văn bản, hình ảnh, các liên kết mạng xã hội vào trang web.• Thực hiện được một số thao tác hiệu chỉnh Section như chọn màu, nhân bản, xoá.• Tạo được chân trang cho trang web.II - KIẾN THỨC CẦN GHI NHỚ Add custom color (Chọn màu mới) bên dưới bảng màu và cài đặt các thông số.

+ Các tuỳ chọn khác: 

  • Để mở các tùy chọn khác, nháy chọn biểu tượng I - MỤC TIÊU BÀI HỌC• Sử dụng được các công cụ Text box, Images, Social links.• Biết chèn hộp văn bản, hình ảnh, các liên kết mạng xã hội vào trang web.• Thực hiện được một số thao tác hiệu chỉnh Section như chọn màu, nhân bản, xoá.• Tạo được chân trang cho trang web.II - KIẾN THỨC CẦN GHI NHỚ More trên thanh công cụ Text box. 

  • Các tùy chọn gồm: 

  • Căn chỉnh nội dung văn bản (căn trái, phải, giữa, đều).

  • Đánh số đầu dòng, tạo dấu đầu dòng.

  • Giãn cách dòng và đoạn.

  • Tăng giảm thụt đầu dòng.

  • Gạch ngang chữ.

  • Làm nổi bật chữ.

  • Mã phông.

  • Xoá định dạng hoặc xoá toàn bộ hộp văn bản.

- Các tuỳ chọn công cụ Images: Có 2 tuỳ chọn chèn hình ảnh:

+ Upload (tải lên): chèn trực tiếp hình ảnh trên máy tính. 

+ Select (chọn): chèn hình ảnh trực tuyến, có 4 lựa chọn:

  • Google Drive: chèn hình ảnh trong Google Drive.

  • Link: chèn hình ảnh từ liên kết.

  • Google Images: tìm kiếm hình ảnh trên Google.

  • Photos: chèn hình ảnh từ Google Photos.

- Các tuỳ chọn hiệu chỉnh hình ảnh: 

+ I - MỤC TIÊU BÀI HỌC• Sử dụng được các công cụ Text box, Images, Social links.• Biết chèn hộp văn bản, hình ảnh, các liên kết mạng xã hội vào trang web.• Thực hiện được một số thao tác hiệu chỉnh Section như chọn màu, nhân bản, xoá.• Tạo được chân trang cho trang web.II - KIẾN THỨC CẦN GHI NHỚ Crop: cắt hình.

+ I - MỤC TIÊU BÀI HỌC• Sử dụng được các công cụ Text box, Images, Social links.• Biết chèn hộp văn bản, hình ảnh, các liên kết mạng xã hội vào trang web.• Thực hiện được một số thao tác hiệu chỉnh Section như chọn màu, nhân bản, xoá.• Tạo được chân trang cho trang web.II - KIẾN THỨC CẦN GHI NHỚ Uncrop: huỷ cất.

+ I - MỤC TIÊU BÀI HỌC• Sử dụng được các công cụ Text box, Images, Social links.• Biết chèn hộp văn bản, hình ảnh, các liên kết mạng xã hội vào trang web.• Thực hiện được một số thao tác hiệu chỉnh Section như chọn màu, nhân bản, xoá.• Tạo được chân trang cho trang web.II - KIẾN THỨC CẦN GHI NHỚ Insert link: chèn liên kết cho hình.

+ I - MỤC TIÊU BÀI HỌC• Sử dụng được các công cụ Text box, Images, Social links.• Biết chèn hộp văn bản, hình ảnh, các liên kết mạng xã hội vào trang web.• Thực hiện được một số thao tác hiệu chỉnh Section như chọn màu, nhân bản, xoá.• Tạo được chân trang cho trang web.II - KIẾN THỨC CẦN GHI NHỚ Remove: xoá hình.

+ I - MỤC TIÊU BÀI HỌC• Sử dụng được các công cụ Text box, Images, Social links.• Biết chèn hộp văn bản, hình ảnh, các liên kết mạng xã hội vào trang web.• Thực hiện được một số thao tác hiệu chỉnh Section như chọn màu, nhân bản, xoá.• Tạo được chân trang cho trang web.II - KIẾN THỨC CẦN GHI NHỚ Tuỳ chọn chỉnh sửa khác:

  • Replace image: thay đổi hình.

  • Alt text: thêm nội dung văn bản thay thế.

  • Add caption: thêm chú thích cho hình.

2. CÔNG CỤ SOCIAL LINKS

- Chức năng: Công cụ Social links dùng để chèn các liên kết mạng xã hội vào trang web.

- Cách sử dụng: Nháy chọn thẻ Insert I - MỤC TIÊU BÀI HỌC• Sử dụng được các công cụ Text box, Images, Social links.• Biết chèn hộp văn bản, hình ảnh, các liên kết mạng xã hội vào trang web.• Thực hiện được một số thao tác hiệu chỉnh Section như chọn màu, nhân bản, xoá.• Tạo được chân trang cho trang web.II - KIẾN THỨC CẦN GHI NHỚ Công cụ Social links I - MỤC TIÊU BÀI HỌC• Sử dụng được các công cụ Text box, Images, Social links.• Biết chèn hộp văn bản, hình ảnh, các liên kết mạng xã hội vào trang web.• Thực hiện được một số thao tác hiệu chỉnh Section như chọn màu, nhân bản, xoá.• Tạo được chân trang cho trang web.II - KIẾN THỨC CẦN GHI NHỚ Xuất hiện hộp thoại Social media links gồm các tính năng như sau:

+ I - MỤC TIÊU BÀI HỌC• Sử dụng được các công cụ Text box, Images, Social links.• Biết chèn hộp văn bản, hình ảnh, các liên kết mạng xã hội vào trang web.• Thực hiện được một số thao tác hiệu chỉnh Section như chọn màu, nhân bản, xoá.• Tạo được chân trang cho trang web.II - KIẾN THỨC CẦN GHI NHỚ : thêm ảnh đại diện cho trang mạng xã hội cần liên kết đến.

+ Link: thêm liên kết được dẫn đến.

+ I - MỤC TIÊU BÀI HỌC• Sử dụng được các công cụ Text box, Images, Social links.• Biết chèn hộp văn bản, hình ảnh, các liên kết mạng xã hội vào trang web.• Thực hiện được một số thao tác hiệu chỉnh Section như chọn màu, nhân bản, xoá.• Tạo được chân trang cho trang web.II - KIẾN THỨC CẦN GHI NHỚ: xoá một liên kết đã tạo.

+ Add link: thêm mới trang liên kết.

3. CÁC TUỲ CHỈNH SECTION (MỤC)

- Trong Google Sites, mỗi nội dung khi thêm vào trang được bố trí thành một mục riêng. 

- Khi chọn mục, xuất hiện 3 tuỳ chọn bên phải mục.

+ Section colors (màu của mục): Có các tuỳ chọn thêm màu hoặc hình cho mục chọn: 

  • Style 1 (không màu).

  • Style 2 (màu xám).

  • Style 3 (màu hiển thị theo giao diện).

  • Image (sử dụng hình ảnh).

+ Duplicate section (sao chép mục): Thực hiện tạo bản sao, thích hợp cho các mục có thiết kế giống nhau về bố cục. 

+ Delete section (xoá mục): Xoá một mục chọn.

Thêm kiến thức môn học

Từ khóa tìm kiếm:

Tóm tắt kiến thức Tin học ứng dụng 12 CTST bài E3: Tạo văn bản, chèn hình ảnh, kiến thức trọng tâm Tin học ứng dụng 12 chân trời sáng tạo bài E3: Tạo văn bản, chèn hình ảnh, Ôn tập Tin học ứng dụng 12 chân trời sáng tạo bài E3: Tạo văn bản, chèn hình ảnh

Bình luận

Giải bài tập những môn khác