[KNTT] Giải SBT Tin học 6 bài 3: Thông tin trong máy tính

Giải SBT Tin học 6 bài Giải sách bài tập Tin học KNTT lớp 6, sách bài tập Tin học 6 sách kết nối tri thức, giải SBT Tin học 6 sách mới bài 3: Thông tin trong máy tính sách "Kết nối tri thức với cuộc sống". Tech12h sẽ hướng dẫn giải tất cả câu hỏi và bài tập với cách giải nhanh và dễ hiểu nhất. Hi vọng, thông qua đó học sinh được củng cố kiến thức và nắm bài học tốt hơn."

Câu 3.1. Dữ liệu được máy tính lưu trữ dưới dang

A. thông tin.                                  

B. dãy bít.

C. số thập phân.                            

D. các kí tự.

Trả lời:

Chọn đáp án B

Câu 3.2. Dữ liệu trong máy tính được mã hoá thành dãy bít vì

A. dãy bít đáng tin cậy hơn.

B. dãy bít được xử li dễ dàng hơn.

C. dãy bít chiếm ít dung lượng nhớ hơn.

D. máy tính chỉ làm việc với hai kí hiệu 0 và 1.

Trả lời:

Chọn đáp án D

Câu 3.3. Đơn vị đo dung lượng thông tin nhỏ nhất là gì?

A. Byte.

B. Digit.

C. Kilobyte.                                              

D. Bít.

Trả lời:

Chọn đáp án D

Câu 3.4. Một bít được biểu diễn bằng

A. một chữ cái.                             

B. một ki hiệu đặc biệt.

C. kí hiệu 0 hoặc 1.                        

D. chữ số bất kì.

Trả lời:

Chọn đáp án C

Câu 3.5. Bao nhiêu ‘bít’ tạo thành một ‘byte’?

A. 8.                     

B.9.                 

C.32.

D. 36

Trả lời:

Chọn đáp án A

Câu 3.6. Bao nhiêu ‘byte’ tạo thành một ‘kilobyte’?

A. 8.                     

B. 64.              

C. 1 024.                      

D. 2 048.

Trả lời:

Chọn đáp án C

Câu 3.7. Đơn vị đo dữ liệu nào sau đây là lớn nhất?

A. Gigabyte.         

B. Megabyte,

C. Kilobyte.                     

D. Bít.

Trả lời:

Chọn đáp án A

Câu 3.8. Một gigabyte xấp xỉ bằng

A. một triệu byte.                          

B. một tì byte.

C. một nghìn tỉ byte.                      

D. một nghìn byte.

Trả lời:

Chọn đáp án B

Câu 3.9. Khả năng lưu trữ của một thiết bị nhớ được gọi là gì?

A. Dung lượng nhớ.                      

B. Khối lượng nhớ.

C. Thể tích nhớ.                            

D. Năng lực nhớ.

Trả lời:

Chọn đáp án A

Câu 3.10. Một thẻ nhớ 4 GB lưu trữ được khoảng bao nhiêu ảnh 512 KB?

A. 2 nghìn ảnh.                             

B. 4 nghìn ảnh.

C. 8 nghìn ảnh.                             

D. 8 triệu ảnh

Trả lời:

Chọn đáp án C

Câu 3.11. Hình 5 là thuộc tính của tệp IMG_0041.jpg lưu trữ trong máy tính.

Tệp ảnh IMG_0041.jpg có dung lượng bao nhiêu?

A. 846 byte.         

B. 846 kilobit,

C. 846 kilobyte.              

D. 0,846 megabyte.

Trả lời:

Chọn đáp án C

Câu 3.12. Một ổ cứng di động 2 TB có dung lượng nhớ tương đương bao nhiêu?

A. 2 048 KB.         

B. 1 024 MB.

C. 2 048 MB.                   

D. 2 048 GB.

Trả lời:

Chọn đáp án D

Câu 3.13. Đúng ghi Đ, sai ghi s vào ô thích hợp của bảng sau:

Phát biểu

Đúng (Đ)/

Sai(S)

a) Có thể sử dụng hai kí hiệu 0 và 1 để biểu diễn giai điệu của một bản nhạc.

 

b) Byte là đơn vị nhỏ nhất được sử dụng để lưu trữ’ thông tin.

 

c) Không thể sử dụng hai ki hiệu 0 và 1 để biểu diễn một bức ảnh màu.

 

d) Dãy bít là dãy chỉ gồm những kí hiệu 0 và 1.

 

e) Đoạn văn bản càng nhiều chữ được biểu diễn bằng dãy bít càng dài.

 

Trả lời:

a - Đ

b - S

c - S

d - Đ

e - Đ

Câu 3.14. Quan sát các thiết bị sau:

a) Hãy điền vào chỗ chấm dung lượng của mỗi thiết bị.

1) Ổ cứng: .......................... 2) thẻ nhớ: .....................3) USB: ........................

4) Đĩa CD-Rom: ............................5) Ổ cứng di động:.............................

b) Trong các thiết bị trên, thiết bị nào có dung lượng nhỏ nhất, thiết bị nào có dung lượng lớn nhất?

Trả lời:

a) 

1) Ổ cứng: 1 TB      2) thẻ nhớ: 32 GB           3) USB: 4 GB

4) Đĩa CD-Rom: 700MB        5) Ổ cứng di động: 2 TB

b) 

Thiết bị có dung lượng nhỏ nhất là đĩa CD-Rom; thiết bị có dung lượng lớn nhất là ổ cứng di động.

Câu 3.15. Điền số thích hợp vào chỗ chấm.

a) 1 byte = ...................... bit

b) 1 MB = ....................... KB

c) 1 GB = ........................ KB

d) 1 TB = ........................ MB

e) 1 000 000 MB $\approx $ .............................. GB

f) 300 000 byte $\approx $ .............................. KB

Trả lời:

a) 1 byte = 8 bit

b) 1 MB = 1024 KB

c) 1 GB = 1 048 576 KB

d) 1 TB = 1 048 576 MB

e) 1 000 000 MB $\approx $ 977 GB

f) 300 000 byte $\approx $ 293 KB

Câu 3.16. Một thẻ nhớ 2 GB chửa được khoảng bao nhiêu bản nhạc? Biết rằng mỗi bản nhạc có dung lượng khoảng 4 MB.

Trả lời:

Vì 1 GB = 1 024 MB nên số bản nhạc có thể lưu trữ trong thẻ nhớ là:

$\frac{2x1024}{4}=\frac{2048}{4}=512$ (bản nhạc)

Câu 1.17. Minh có một số dữ liệu có tổng dung lượng 621 000 KB. Minh có thể ghi được tất cả dữ liệu này vào một đĩa CD-Rom có dung lượng 700 MB không? Tại sao?

Trả lời:

Vì 621 000 KB $\approx $ 607 MB < 700 MB nên Minh có thể lưu trữ tất cả dữ liệu của mình vào đĩa CD đó.

Thêm kiến thức môn học

Từ khóa tìm kiếm: Giải sách bài tập Tin học KNTT lớp 6, sách bài tập Tin học 6 sách kết nối tri thức, giải SBT Tin học 6 sách mới bài 3: Thông tin trong máy tính

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 KNTT

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 CTST

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo