GRAMMAR PRACTICE (Unit 9,10,11)

PHần GRAMMAR PRACTICE (Unit 9,10,11) giúp bạn học ôn tập ngữ pháp của 3 unit 9,11,12 bao gồm thì hiện tại đơn, mạo từ, lượng từ, tính từ, từ để hỏi và thì hiện tại tiếp diễn, đồng thời củng cố từ vựng đã học. Bài viết sau là gợi ý giải bài tập trong sách giáo khoa.

GRAMMAR PRACTICE (Unit 9,10,11)

GRAMMAR PRACTICE

1. Present simple tense (thì Hiện tại đơn)

a) 

  • Do you like noodles? (Bạn thích mì/ phở không?)
  • Yes, I like noodles. (Có, mình thích mì/ phở)
  • Do you like rice? (Bạn thích cơm không?)
  • No, I don't like rice. (Không, mình không thích cơm.)

b) 

  • Does she like chicken? (Cô ấy thích thịt gà không?)
  • Yes, she likes chicken. (Có, cô ấy thích thịt gà.)
  • Does she like fish? (Cô ấy thích cá không?)
  • No, she doesn't like fish. (Không, cô ấy không thích cá.)

2. a, an, some, any

a) 

  • Do you have any bananas? (Bạn có quả chuối nào không?)
  • No, I don't have any bananas, but I have some oranges. (Không, mình không có quả chuối nào cả, nhưng mình có mấy quả cam.)
  • I would like an orange (some oranges), please. (Mình muốn một (mấy) quả cam)

b) 

  • Do we have any drinks? (Chúng ta có gì để uống không?)
  • There is some fruit juice on the table. (Có chút nước ép trên bàn đó.)

c) 

  • Do we have any soda? (Chúng ta có chút nước cô ca nào không?)
  • There is some on the shelf in the kitchen. (Có một chút trên giá trong bếp)
  • I would like a can of soda. (Mình muốn một lon cô ca)

3. Adjectives (Tính từ)

a) He isn't tall. He is short.

b) He isn't fat. He is thin.

c) He isn't heavy. He is light.

d) He isn' weak. He is strong.

e) He isn't hungry. He is full.

f) He isn't hot. He is cold.

g) His lips aren't full. They are thin.

h) His hair isn't short. It is long.

4. Question words (Từ để hỏi)

a) 

  • Who is in living room? (Ai trong phòng khách thế?)
  • Bi and Fifi are in living room. (Bi và Fifi ở trong phòng khách)

b) 

  • What is Bi doing? (Bi đang làm gì?)
  • He is doing his homework. (Anh ấy đang làm bài tập về nhà.)

c) 

  • How much homework does he have? (Anh ấy phải làm bao nhiêu bài tập về nhà?)
  • He has a lot of homework. (Anh ấy có nhiều bài tập về nhà phải làm.)

d) 

  • What is Fifi doing? (Fifi đang làm gì?)
  • She is sleeping. (Cô ấy đang ngủ)

e) 

  • Where is she? (Cô ấy ở đau rồi?)
  • She is under the table. (Ở dưới gầm bàn ấy.)

5. Contrast (Phân biệt)

a) She eats a lot of fruit.

She is eating an apple now.

d) She goes to bed early.

She is going to bed now.

b) They drink juice.

They are drinking some juice at the moment.

e) She gets up early.

She is getting up now.

c) He rides his bicycle every day.

He is riding his bicycle at the moment.

f) She travels by bus.

She is traveling by bus now.

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 kết nối tri thức

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 chân trời sáng tạo

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo

Giải sgk 6 cánh diều

Giải SBT lớp 6 cánh diều

Trắc nghiệm 6 cánh diều