[Friends plus] Giải tiếng Anh 6 unit 6 Sports - Vocabulary

Hướng dẫn giải tiếng Anh 6 unit 6 Sports - Vocabulary. Đây là phần bài tập nằm trong bộ sách "Chân trời sáng tạo" được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết học sinh sẽ làm bài tốt hơn.

1. Match the words in the box with pictures 1- 16. Then listen and check. Which sports do you like?

[Friends plus] Giải tiếng Anh 6 unit 6 Sports - Vocabulary

=> Answer: 

1. football             2. horse-riding        3. tennis                4. swimming

5. athletics           6. cycling                  7. climbing            8. gymnastics

9. skiing              10. volleyball            11. golf                  12. hockey 

13. wrestling      14. sailing                15. rugby              16. basketball

2. Check the meanings of the word in blue in the Sport quiz. Then do the quiz in pairs or teams.

=> Answer:

- Player (n): người chơi

- Fans (n): những người hâm mộ

- Competition (n): cuộc thi

- Race (n): đường đua

- Stadium (n):  sân vận động

- Champion (n):  quán quân

- Olympic (n): thế vận hội

- Team (n): đội

- Ball (n): quả bóng

- Match (n): trận đấu

1. American Basketball player:  Kobe Bryant

2. Canada

3. The longest running race on the Olympic programme, the marathon covers 26 miles 385 yards (42.195km).

4. Tour de France

5. Stadium name: Camp Nou, City: Barcelona, Country : Spain, Capacity (sức chứa): 99,354

6. Japan      7. b.      8. two players        9. 50 metres      10. 4 players

3. Watch or listen and answer the question

1. Does Liane do any sports ?

2. What sport does Lewis watch on TV ?

3. Are there any sports Ray wants to try ?

=> Answer: 

1. swimming

2. foot ball

3. Yes, there is. It is skiing

4. Watch or listen again and complete the Key Phrases

[Friends plus] Giải tiếng Anh 6 unit 6 Sports - Vocabulary

=> Answer:

1. swimming        2. getting up early

3. school              4. basketball

5. skiing

5. Work in groups. Find out who is sports crazy. Change the words in blue in exercise 3 and ask and answer the questions. Use the Key Phrases.

=> Answer: Học sinh thực hành theo nhóm trên lớp

Từ khóa tìm kiếm: soạn tiếng Anh 6 Friends plus unit 6 Sports - Vocabulary, tiếng Anh 6 chân trời sáng tạo Anh 6 Friends plus unit 6 Sports - Vocabulary, giải tiếng Anh 6 chân trời Friends plus unit 6 Sports - Vocabulary

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 kết nối tri thức

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 chân trời sáng tạo

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo

Giải sgk 6 cánh diều

Giải SBT lớp 6 cánh diều

Trắc nghiệm 6 cánh diều