Giải VBT tin học 3 Cánh diều bài 2 Em tập gõ hàng phím cơ sở
Hướng dẫn giải bài 2 Em tập gõ hàng phím cơ sở trang 24 VBT tin học 3. Đây là vở bài tập nằm trong bộ sách "Cánh diều" được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết học sinh sẽ nắm bài học tốt hơn.
A56. Em hãy ghép vị trí các ngón tay với phím cần đặt tương ứng
Vị trí ngón tay |
| Phím |
1) Ngón trỏ trái | a) Cách (space) | |
2) Ngón trỏ phải | b) A | |
3) Ngón giữa trái | c) S | |
4) Ngón giữa phải | d) D | |
5) Ngón áp út trái | e) F | |
6) Ngón áp út phải | g) J | |
7) Ngón út trái | h)K | |
8) Ngón út phải | i)L | |
9) Ngón cái | k) ; |
Trả lời:
1) - e); 2) - g); 3) - d); 4) - h); 5) - c)
A57. Hình ảnh nào sau đây là biểu tượng của phần mềm RabidTyping?
Trả lời:
Chọn 2)
A58. Thông số nào sau đây chỉ tốc độ gõ khi luyện tập gõ với phần mềm RabidTyping?
1) Accuracy
2) Speed
3) Time
4) Lesson
Trả lời:
Chọn 2)Speed
A59. Hình dưới đây là kết quả tập gõ của bạn Vân Lam. Em hãy điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống (...)
Tốc độ gõ là: ... WPM
... là: 94%
Trả lời:
Tốc độ gõ là: 34 WPM
Độ chính xác là: 94%
A60.Kích hoạt phần mềm Wordpad, em hãy tập gõ các chữ cái sau. Giữa mỗi cụm chữ cái em gõ dấu cách.
asdf | Jkl; | adsf | Jik; | dsaf |
fghj | ghjf | hjkl | jklh | hlkj |
askl | sa;l | aslk | l;as | Lsa; |
Trả lời:
Học sinh thực hành tập gõ theo yêu cầu
A61. Kích hoạt phần mềm Wordpad, em hãy gõ các từ Tiếng Việt (không dấu) hoặc tiếng Anh có nghĩa mà chỉ cần dùng hàng phím cơ sở.
Trả lời:
Gợi ý: Một số từ có nghĩa là:
Tiếng Việt: ga (gà), da da (đa đa), da (da, đá), ha (ha ha, Hà), sa da (sa đà), la (lá), la sa (lá sả) ...
Tiếng Anh: sad, đa, had, has, gas, lad,...
Bình luận